13 Đề thi thử đại học môn Toán

B. Theo chương trình nâng cao

Câu VI.b (2,0 điểm):

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1 và đường (d) y = m. Tìm m để trên (d) có 3 điểm mà qua mỗi điểm ta vẽ được 2 tiếp tuyến tạo với nhau một góc 60°.

2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.

 

doc13 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung 13 Đề thi thử đại học môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
h: x2 – 4x – 3 = 
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân sau: I = 
Câu IV (1,0 điểm) Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng ABCD tạo với đáy hình trụ một góc 45°. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối tròn xoay. 
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3x – y = 0 , đường thẳng BD có phương trình x – 2y = 0 , góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.
2. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới (P) bằng
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho phương trình: (1), gọi z1, z2, z3 lần lượt là 3 nghiệm của phương trình (1) trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức: A=.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và hai điểm A(1;1;0), B(2;1;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua A, sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng là lớn nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức C : | z | - iz = 1 – 2i
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN IV
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. 
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: 
Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : I = 
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là mộ tam giác cân tại A ; góc giữa (A'BC) và (ABC) bằng 60° và AB = AA' = a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a .
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC, phương trình đường thẳng DM : x – y – 2 = 0 và C(3;-3). Biết đỉnh A thuộc đường thẳng d: 3x + y – 2 = 0 . Xác đỉnh tọa độ các đỉnh A,B,D.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) có dạng : và hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là (P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình hình chiếu của (d) trên (P) và Lập phương trình mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: z4 + z3 + 0,5z2 + z + 1 = 0 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: và A. Xác định hai điểm B và C nằm trên đường tròn sao cho DABC đều.
2. Cho mặt phẳng (P): x – 2y + z – 3 = 0 và điểm I( 1; -2 ; 0). Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 
Câu VII.b (1,0 điểm) : Cho hai số phức u, v thỏa mãn u2 + v2 = uv.Chứng minh rằng |u| = |v| = |u – v|
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN V
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số (C) y = x4 – 2x2 – 3 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 
Tìm m để phương trình | e4x² – 2e2x² – 3 | = m có đúng 2 nghiệm.
Câu II (2,0 điểm)
Tìm các nghiệm trêncủa phương trình : 
Giải hệ phương trình: 
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : I = 	
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với SA vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA = AB = a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mặt phẳng (ABCD) bằng 30°.
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 và đường tròn . Hai đường tròn (C) và (C') cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 1;4;2) và B( -1;2;4) và đường thẳng ∆ 
Có dạng . Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho MA2 + MB2 lớn nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm): Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình: z2 + z + 1 = 0 .Tính M = |z141 + z241|
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và ba đường thẳng d1, d2, d3 lần lượt là d1: 3x – y – 4 = 0; d2: x + y – 6 = 0; d3: x – 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông biết rằng A và C thuộc d3; B thuộc d1; D thuộc d2.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình là: . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tìm tọa độ điểm M, N sao cho MN ngắn nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) : Tìm số phức z thỏa mãn .Với z có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. 
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN VI
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (Cm) của hàm số trên khi m = 1.
2. Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C và tam giác KBC có diện tích bằng . 
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: 
Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt: 
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : I = 
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 2a, AA' = 3a. Mặt phẳng P qua A và vuông góc CA', đồng thời lần lượt cắt BB' , CC' tại M và N. Chứng minh rằng AM vuông A'B và tính diện tích (AMN).
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC cân tại A. Gọi M, N , K(-1; 1) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Biết phương trình trung tuyến MN là x + y – 2 = 0 và đường cao kẻ từ B qua điểm E(2;-2). Tìm tọa độ các đỉnh của ∆ABC .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A(2;1;0), B(0;-5;0), C(1;-2;6) và mặt phẳng (P) có phương trình là : x + y + z – 4 = 0 .Tìm điểm I thuộc mặt phẳng (P) sao cho | IA + IB + IC | có độ dài nhỏ nhất . 
Câu VII.a (1,0 điểm): Cho phương trình phức z4 + pz2 + q = 0. Tìm điều kiện của p,q để phương trình không có nghiệm thực. 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho điểm A(3;0) và phương trình đường tròn (C) có dạng là (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 20 = 0. Viết phương trình đường d qua A và cắt (C) theo một dây MN sao cho MN nhỏ nhất. 
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt phẳng lần lượt cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho H(2; -1; 1) là trực tâm tam giác ABC. 
Câu VII.b (1,0 điểm) : Giải hệ phương trình 
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN VII
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4 + 6mx2 + 8m2 + 8m – 12 (Cm) 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
Tìm m để hàm số (Cm) cắt Ox ở hai điểm phân biệt AB và thỏa mãn AB2 = 12.
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: 
Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm) :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường : y = và y = x + 3 
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ diện ABCD với mặt phẳng (ABD) ^ mặt phẳng (ACD).Biết độ dài cạnh AB = BC = CD = DB = a và AD = b. Chứng minh ∆ACD vuông và tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y +2)2 = 9 và đường thẳng (d): 3x – 4y + m = 0. Tìm m để trên (d) có duy nhất một điểm M mà từ M ta vẽ được hai tiếp tuyến là MA và MB thỏa mãn ∆MAB đều. 
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có dạng: 2x + y + z – 1 = 0 và hai điểm A(1;2;3) , B(-2;2;0). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm): Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton: biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và .
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 6y + 6= 0. Chứng minh qua điểm A( -3;1) ta vẽ được hai tiếp tuyến đến (C). Viết phương trình đường thẳng nối hai tiếp điểm và tính góc giữa hai tiếp tuyến.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): và hai điểm A(1;2; - 1), B(7;-2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) : Cho . Tìm các số phức β sao cho β3 = α
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN VIII
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = mx3 + 3mx2 + (1 – m)x – 1 (Cm) 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ độ thì hàm số khi m = 1 
Tìm m đề (Cm) cắt đường thẳng y = mx – 1 ở 3 điểm A,B,C(0; –1) và tìm tập hợp trung điểm của đoạn AB
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: 
Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân :
Câu IV (1,0 điểm): Cho chóp tứ giác đều SABCD cạnh đáy là a, góc giữa hai mặt (ASB) và (DSC) là 60°, góc giữa mặt bên v và mặt đáy lớn hơn 30°. Qua CD dựng mặt phẳng (P) ^ mặt (SAB), cắt SB, SA lầ lượt tại N và M. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều và tìm diện tích CDMN.
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa Oxy, cho phương trình (Cm) 2x2 +2y2 +4(m+2)y +4m +8m –1 = 0. Tìm tập hợp của tâm đường tròn và chứng minh (Cm) luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định.
 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () có phương trình và hai điểm A(1 ; 2 ; 3) , B(0 ; 3 ; 1). Tìm điểm M trên mp () sao cho MAB có chu vi nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm): Giải hệ phương trình trong tập hợp phức sau : 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa Oxy, cho đường tròn (C) x2 + y2 = 2. Viết phương trình đường (d) tiếp xúc với đường tròn (C) và cắt 2 tia Ox, Oy ở hai điểm A,B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tọa độ điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) có dạng là (P): 2x + y – z – 2 = 0 và mặt cầu (S) x2 + y2 + z2 = 100. Viết phương trình đương (d) qua điểm M, (d) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A,B sao cho AM=MB
Câu VII.b (1,0 điểm) : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức với 
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN IX
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 1.
 2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua hai điểm cực đại,cực tiểu của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x + 2y – 5 = 0 .
Câu II (2,0 điểm) 
Giải phương trình: .
Giải phương trình: 8x²-x – 3.2x²-x +2 – m ≤ 0 có nghiệm.
Câu III (1,0 điểm) Tính giới hạn của biểu thức sau: 
Câu IV (1,0 điểm): Cho chóp SABCD với ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, AD = , SA = a. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm BM và AC. Chứng minh SAC ^ SMB và tính V(ANIB) theo a.
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các điểm M(4;5), N(6;5), P(5;2), Q(2;1) và diện tích hình chữ nhật là 16.Viết phương trình cạnh AB.
 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy lập phương trình mặt cầu có tâm thuộc Ox đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng: và .
Câu VII.a (1,0 điểm): Tìm số phức z thỏa mãn: z4 – 3z3 + (2 – i)z2 + 3z – 3 + i = 0 . Biết z có nghiệm thực. 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1 và đường (d) y = m. Tìm m để trên (d) có 3 điểm mà qua mỗi điểm ta vẽ được 2 tiếp tuyến tạo với nhau một góc 60°.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.
Câu VII.b (1,0 điểm) : Chứng minh rằng nếu thì .
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN X
Môn : Toán; khối: A-B-D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng (với O là gốc tọa độ).
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: 3sin2x – 2sin2x – 4cosx + 7 = 0 
Giải phương trình: .
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : I = 
Câu IV (1,0 điểm): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông AB = AC = a, AA’ = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AA’ và BC’. Chứng minh MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AA’ và BC’. Tính thể tích khối chóp MA’BC’.
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. 
 2. 
Câu VII.a (1,0 điểm): Tìm các số thực b và c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm .
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và tọa độ A và B lần lượt là A(4, 0, 0) và B( 0, 4, 0). Gọi I là trung điểm AB. Tìm điểm K sao cho KI ^ (P) và đồng thời điểm K cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
Câu VII.b (1,0 điểm) : Giải hệ phương trình sau: 
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn : Toán; khối: A-B-D (THI THỬ LẦN 11)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số (C) 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm bất kì trên (C), tiếp tuyến (C) tại M cắt các tiệm cận tại A,B. Chứng minh rằng diện tích IAB không đổi khi M thay đổi trên (C)
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: 
Cho phương trình : (*). Tìm m để phương trình (*) có nghiệm thực.
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : 
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 và BAC = 120° Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB ^ MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).
Câu V (1,0 điểm) ( Nhớ xóa đi và quyết không làm ^^)
PHẦN RIÊNG ( 3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng (d) x – y – 3 = 0 và (d') x + y + 6 = 0. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục hoành. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (–1; 3; – 2), B (–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P) và Tìm tọa độ điểm M Î (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất
Câu VII.a (1,0 điểm): Tìm số phức z thỏa mãn : 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có diện tích bằng ; trọng tâm G của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp D ABC. 
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y + m = 0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 1 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0. Tìm m để mặt cầu (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.
Câu VII.b (1,0 điểm) : Tìm số phức z thỏa mãn |z – 2 – 4i| = |z – 2i| với z có môđun nhỏ nhất.
------------------------ Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:............................................
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ET
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ 

File đính kèm:

  • doc13DeTThuDH2012.doc