6 Đề thi thử Đại hoc-Cao đẳng môn Vật lý

ĐỀ 5

Câu 1 : Để mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng

A. 20I. B. I+100I0. C. 100I0. D. 100I.

Câu 2 : Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng và một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 3 : Điện từ trường xuất hiện trong không gian

A. xung quanh một tia lửa điện. B. xung quanh một cuộn dây điện.

C. xung quanh một quả cầu tích điện. D. xung quanh một tụ điện.

Câu 4 : Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.

C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số không đổi, bước sóng giảm.

 

doc36 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 6 Đề thi thử Đại hoc-Cao đẳng môn Vật lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
g C = F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100pt (V). Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100W, P = 200W	B. R = 200W, P = W
C. R = 100W, P = 100W	D. R = 200W, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4W. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosj = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10%	B. 20%	C. 25%	D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ 20pF đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8mH. Lấy p2 = 10. Máy có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng nào sau đây?
A. 88kHz f 100kHz	B. 88kHz f 2,8MHz
C. 100kHz f 12,5MHz	D. 2,8MHz f 12,5MHz
 Câu 31. Catod của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào catod này các bức xạ có bước sóng và . Để dòng quang điện hoàn toàn triệt tiêu cần đặt vào giữa catod và anod một hiệu điện thế có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?	A. 1,05V	B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,48mm và l2 = 0,64mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm	B. 1,28mm	C. 2,32mm	D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà 	
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.	
B. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng được xác định bằng công thức nào?
A. = 	B. = 2	C. =	D. = 
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,48mm. Trên màn E quan sát được các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát được là
A. 39 vân	B. 40 vân	C. 41 vân	D. 42 vân 
Câu 37. Chiếu lần lượt hai bức xạ = 0,555mm và = 0,377mm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy ra hiện tượng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế hãm đối với bức xạ là
A. - 1,340V	B. - 0,352V	C. - 3,520V	D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10-9m	B. 7,13.10-9m	C. 2,87.10-10m	D. 8,28.10-11m
Câu 39. Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức (n = 1,2,3....). Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng
A. 6,00eV	B. 8,27eV	C. 12,75eV	D. 13,12eV.
Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. Năng lượng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau	 D. Bước sóng của các tia màu khác nhau
Ii. Phần dành cho mỗi loại thí sinh (2 điểm)
(Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh phân ban
Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3 rad/s2 . Góc mà bánh xe quay được kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad	B. 108 rad	C. 180 rad	D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc được treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với trục quay) thì đại lượng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc	B. vận tốc góc	C. mômen quán tính	D. khối lượng
Câu 44. Một vận động viên trượt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi người ấy dang hai tay ra thì
A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lượng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lượng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lượng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lượng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm2	B. 3,75 kgm2	C. 7,50 kgm2	D. 9,60 kgm2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N	B. 40N	C. 50N	D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tường thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc α = 600. Lực căng của sợi dây là
A. 10N	B. 30N	C. 25N	D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lượng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s2. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm2	B. 0,25kgm2	C. 0,50kgm2	D. 1,25kgm2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía người quan sát. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz, vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì người quan sát nghe được âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz.	B. f = 970,59Hz.	C. f = 1030,30Hz.	D. f = 1064,50Hz.
Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49mm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52mm. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7%	B. 79,6%	C. 75,0%	D. 66,8%
A. Phần dành cho thí sinh KHONG phân ban
Câu 51. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và j1=0; j2=p/2; j3=p; j4=3p/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52 Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ.	B. 1 bức xạ.	C. 3 bức xạ.D. không có bức xạ nào
Câu 53. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
	A. 720W	 B. 360W C. 240W	D. không tính được vì chưa đủ điều kiện
Câu 54. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là:
	A. 0,25h	B. 0,4h	C. 2,5h	D. 0,1h
Câu 55. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, với các phương trình là:	 ; 	Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 56. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu bằng:	A. 10g	B. 12g	C. 20g	D. 25g
Câu 57. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58. Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số:	A.f B. 2f C. f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 59. Hạt nhân đứng yên phân rã theo phương trình . Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng)	A. 13,72MeV	B. 12,91MeV	C. 13,91MeV	D. 12,79MeV
Câu 60. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện là:
	A. tăng chiều dài của dây	B. giảm tiết diện của dây
	C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi	D. chọn dây có điện trở suất lớn
ĐÁP ÁN
1C
2A
3D
4C
5C
6C
7A
8D
9B
10C
11A
12D
13C
14C
15D
16D
17D
18B
19B
20A
21A
22D
23D
24D
25C
26C
27C
28C
29D
30D
31A
32D
33B
34C
35A
36A
37D
38D
39C
40B
41D
42D
43B
44B
45B
46A
47B
48A
49D
50A
51A
52A
53B
54A
55A
56C
57C
58B
59C
60C
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG NĂM 2010
 MÔN VẬT LÝ
 ( Thời gian làm bài 90 phút)
Đề 4
Câu 1 : 
Hai nguồn âm nhỏ S1, S2 giống nhau (được nối với một nguồn âm) phát ra âm thanh với cùng một pha và cùng cường độ mạnh. Một người đứng ở điểm N với S1N = 3m và S2N = 3,375m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm bước sóng dài nhất để người đó ở N không nghe được âm thanh từ hai nguồn S1, S2 phát ra.
A.
 = 0,5m;
B.
 = 0,75m;
C.
 = 0,4m;
D.
 = 1m;
Câu 2: 
Một nguồn sóng cơ học dao động theo phương trình . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A.
5 m/s.
B.
10 m/s. 
C.
20 m/s.
D.
2,5 m/s. 
Câu 3 : 
Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A.
Ngược pha với li độ.
B.
Cùng pha với li độ .
C.
Sớm pha so với li độ.
D.
Trễ pha so với li độ.
Câu 4 : 
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC 
A.
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của điện tích của tụ điện.
B.
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của năng lượng của mạch 
C.
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường .
D.
Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cường độ dòng điện .
Câu 5 : 
Hai chất điểm m1 và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn bán kính R lần lượt với các vận tốc góc w1 = và w2 = . Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục Ox nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1, P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao nhiêu?
A.
1 s.
B.
2,5 s.
C.
1,5 s.
D.
2 s.
Câu 6 : 
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: và . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
v = 20pcm/s. 
B.
v = 40cm/s.
C.
v = 40pcm/s. 
D.
v = 20cm/s. 
Câu 7 : 
Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 mH đến 12 mH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20 pF đến 800 pF. Máy đó có thể bắt các sóng vô tuyến điện trong giải sóng nào?
A.
Dải sóng từ 6,61 m đến 396,4 m.
B.
Dải sóng từ 14,5 m đến 936,4 m.
C.
Dải sóng từ 4,61 m đến 184,6 m. 
D.
Một kết quả khác.
Câu 8 : 
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà con người đã:
A.
Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B.
Kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn.
C.
Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của chu kì.
D.
Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
Câu 9 : 
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i = I0sin(100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0?
A.
1,5(A).
B.
1(A).
C.
1,2(A).
D.
2(A).
Câu 10 : 
Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L= 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: 
. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
.	
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11 : 
Điểm M dao động theo phương trình x = 2,5 cos 10pt (cm). vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị p/3, lúc ấy ly độ x bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : 
Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số f = 50Hz, trên dây đếm được 5 nút sóng không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
30 m/s. 
B.
12,5m/s. 
C.
20m/s. 
D.
40m/s.
Câu 13 : 
Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:
A.
B và C đều đúng.
B.
Ud=Up.
C.
.
D.
.
Câu 14 : 
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây (L, r) nối tiếp tụ C. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, tần số f = 50 Hz, điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.Công suất tiêu thụ của mạch đó là:
A.
240W
B.
480W.
C.
60 W
D.
120W
Câu 15 : 
Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q = 5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A.
a = 100 
B.
a = 200 
C.
a = 300 
D.
a = 600
Câu 16 : 
Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc vật bắt đầu dao động. Li độ của vật là:
A.
-6cm.
B.
-12cm.
C.
12cm .
D.
6cm .
Câu 17 : 
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1, x2. Biết phương trình của dao động thứ nhất là: và phương trình của dao động tổng hợp là: phương trình của x2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : 
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là:
A.
3,6 m/s.
B.
4,2 km/h.
C.
4,8 km/h.
D.
5,4 km/h.
Câu 20 : 
Đoạn mạch RLC nối tiếp R=150Ω, C=10-4/3π(F). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây (thuần cảm) lệch pha 3π/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0sin100πt(V). Tìm L?
A.
1,5/π(H).
B.
2/π(H).
C.
1/π(H).
D.
½π (H).
Câu 21 : 
Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là:	
A.
.
B.
C.
L1L2 = R1R2.
D.
L1+L2 = R1+R2.
Câu 22 : 
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A.
Sóng dài có năng lượng thấp và ít bị nước hấp thụ. Được dùng để thông tin dưới nước.
B.
Các sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ và trong vô tuyến truyền hình.
C.
Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D.
Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.
Câu 23 : 
Mạch dao động có L = 1,5mH và tụ xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF khi 2 bản tụ xoay từ 00 đến 1800. Để mạch thu được sóng có bước sóng 1200m phải đặt góc lệch giữa 2 bản tụ xoay là: 
A.
880 
B.
990 
C.
1080 
D.
1210 
Câu 24 : 
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì Pmax . Khi đó:
A.
.
B.
R0 = ZL-ZC .
C.
R0 = ZC-ZL. 
D.
R0 = (ZL-ZC)2.
Câu 25 : 
Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:
A.
Nhỏ hơn 4 lần.
B.
Nhỏ hơn 2 lần.
C.
Lớn hơn 4 lần.
D.
Lớn hơn 2 lần.
Câu 26 : 
Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng K = 100N/m. Kích thích cho vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem như p2 = 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là:
A.
62,8cm/s.
B.
50,25cm/s.
C.
54,39 cm/s.
D.
36cm/s.
Câu 27 : 
Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, điện có điện dung biến thiên từ 50 pF đến 680 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3000 m, độ tự cảm của cuộn dây phải nằm trong giới hạn nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
0,141.10-4 H £ L £ 39,288.10-4 H.
B.
0,1141.10-4 H £ L £ 37,288.10-4 H.
C.
0,411.10-4 H £ L £ 32,788.10-4 H.
D.
Một kết quả khác.
Câu 28 : 
Trong mạch dao động lí tưởng LC điện tích tụ điện biến thiên theo qui luật q=2.10-5sin(3140t) (C) Năng lượng từ trường trong cuộn dây sẽ biến thiên điều hoà với chu kì .
A.
2.10-2s 
B.
2.10-3s 
C.
10-3s 
D.
10-4s 
Câu 29 : 
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. lấy p2 = 10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A.
A = 10cm, T = 1s.
B.
A = 2cm, T = 0,2s. 
C.
A = 20cm, T = 2s.
D.
A = 1cm, T = 0,1s.
Câu 30 : 
Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l treo vật nặng có khối lượng m. Khi con lắc dao động điều hoà thì động năng và thế năng của vật biến thiên với tần số góc:
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : 
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và cường độ dòng điện qua mạch là:. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A.
200W
B.
800W.
C.
600W.
D.
400W.
Câu 32 : 
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18.000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6mH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 2,4 V. Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A.
I = 62.10-3A.
B.
I = 94.10-3A. 
C.
I = 74.10-3A.
D.
I = 84.10-3A.
Câu 33 : 
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A.
Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B.
ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C.
Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D.
Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 34 : 
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:	
A.
240V; 1A.
B.
2,4V; 1A.
C.
2,4V; 100A.
D.
240V; 100A.
Câu 35 : 
Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.
Giảm đi 104 lần.
B.
Giảm 100 lần.
C.
Tăng lên 104 lần.
D.
Tăng 100 lần.
Câu 36 : 
Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 600 Hz thì tạo ra sóng dừng trên đây có 4 điểm bụng và có biên độ 2,0mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 400m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Viết phương trình độ dời của dây theo toạ độ 

File đính kèm:

  • doc6VLDH.doc
Bài giảng liên quan