Bài 2: Hình thang

- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.

- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.

 

 

pptx12 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 6575 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài 2: Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 9/26/2013 ‹#› Toán Lớp 8 Phần Hình Học KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác ? 2. Hãy tính góc B biết : 3. Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? Áp dụng định lí tổng các góc trong tứ giác ABCD : - Định Nghĩa Nội Dung 1 - Hình Thang Vuông 2 - Luyện Tập 3 HÌNH THANG Baøi 2: - Dặn Dò 4 I. Định nghĩa : Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. H A B D C Hình thang ABCD ( AB // CD ) : - AB , CD : cạnh đáy - BC , AD : cạnh bên - AH là một đường cao * Định nghĩa : SGK / 69 Baøi 2: HÌNH THANG Baøi 2: HÌNH THANG ? 1 a) Tìm các tứ giác là hình thang ? b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ? A D B C a) G H E F b) I N M K c) A B C D d) Hình thang Hình thang Hình thang Không là hình thang I. Định nghĩa : * Định nghĩa: SGK/96 Baøi 2: HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa: SGK/96 ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD. b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC. A B C D Hình 16 A B C D Hình 17 a) Nối AC Có : = (g.c.g) Suy ra : AD = BC , AB = CD ( các cạnh tương ứng) b) Nối AC Có : = (c.g.c) Suy ra : AD = BC DAC ACB = Hai góc ở vị trí số lẻ trong AD // BC Baøi 2: HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa: SGK/96 ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD. b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC. A B C D Hình 16 A B C D Hình 17 * Nhận xét : - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Baøi 2: HÌNH THANG A D B C II. Hình thang vuông : * Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. SGK / 70 Hình thang ABCD có : AB // CD và góc A = 900 Luyện Tập x = 1000, y = 1400 x = 800, y = 1000 x = 1000, y = 1300 B A C Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD : A B C D x y a) 800 400 Bài 1 :  Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD : b) C D A B x y x = 700, y = 500 x = 500, y = 700 x = 600, y = 600 B A C Bài 9 : (SGK / 71) Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. GT KL Tứ giác ABCD AB = BC AC là tia phân giác góc A ABCD là hình thang 1 1 2 A B C D Có AB = BC Có nên Suy ra BC // AD. Vậy ABCD là hình thang. Dặn Dò 1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vuông . 2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. 3. Bài về nhà : 6, 8, 10 SGK / 71 	 16, 17 SBT / 62	 Cảm ơn các em & Hẹn gặp lại !! 

File đính kèm:

  • pptxBai 2 Hinh Thang.pptx