Bài giảng Axit sunfuric (tiết 6)

2. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng

a. Tác dụng với kim loại

Hướng dẫn thí nghiệm:

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Axit sunfuric (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phòng giáo dục huyện vĩnh bảoAxit sunfuricNhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi thành phố hảI phòngGiáo viên: khổng trung hoanđơn vị: trường thcs liên amNăm học	: 2006 – 2007 HS1 Nêu tính chất hoá học của axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng)I. Kiểm tra bài cũHS2 Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:a). Magie oxit và axitnitric	b). Sắt và axit clohidricc). Nhôm oxit và axit sunfuric	d). Kẽm và axit sunfuric loãngd). Đồng (II) oxit và axit clohidrica). MgO	+ 2HNO3		Mg(NO3)2	+	H2Ob). Fe	+	2HCl	 	FeCl2	+	H2 c). Al2O3	+	3H2SO4 	Al2(SO4)3 + 3H2Od). Zn	+	2HCl	 	ZnCl2	+	H2 e). CuO	+	2HCl	  	CuCl2	+	H2OĐáp ánHS22. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêngTiết 8: Một số axit quan trọnga. Tác dụng với kim loạiHướng dẫn thí nghiệm:Cu	+ 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2ONhận xét H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu, sinh ra SO2 và dung dịch CuSO4Kết luận :  Axit H2SO4 đặc nóng tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối sunfat và không giải phóng khí H2PTHH: C12H12O11 11H2O	 + 12C H2SO4 đặcNhận xét:Chất rắn màu đen là Cacbon, do H2SO4 đã hút nướcCacbon sinh ra tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra khí SO2 và CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốcLưu ý: (Xem thí nghiệm) b. Tính háo nước (Xem thí nghiệm)III .ứng dụngAxit sunfuricH2SO4Chất tẩy rửaChế biến dầu mỏSản xuất muối, axitĂc quyThuốc nổLuyện kimTơ sợiChất dẻoGiấyPhân bónPhẩm nhuộmIV. Sản xuất axit H2SO4. (Xem mô phỏng)a. Nguyên liệu- Lưu huỳnh hoặc Pirit sắt (FeS2)b. Các công đoạn chính- sản xuất lưu hùynh đi oxitFeS2	+	11O2		2Fe2O3	+	8SO2	S	+	O2	 	SO2Hoặc- Sản xuất lưu huỳnh trioxit2SO2	+	O2	 	 2SO3t0 , V2O5- Sản xuất Axit H2SO4SO3	+	H2O	 	H2SO4totoV. Nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat  Hướng dẫn thí nghiệm:Lấy 2 ống nghiệmống nghiệm 1ống nghiệm 2-Cho 1ml dung dịch H2SO4-Cho 1ml dung dịch Na2SO4Nhỏ vào mỗi ống 1 giọt dung dịch BaCl2 ( hoặc Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 )  Nhận xét ?Hiện tượng : ở mỗi ống đều thấy xuất hiện kết tủa trắngPTHH: H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl(dd)(dd)(dd)(dd)(dd)(dd)(rắn)(rắn)Bài tập:Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?a). Fe	+		+	H2b). 2Al	+	 	Al2(SO4)3	+	c). Fe(OH)3	+	 	FeCl3	+	d). 3KOH	+	 	K3PO4	+	e). H2SO4	+	 	2HCl	+	f). Cu	+	 	CuSO4	 + + g). CuO	+	 	+	h). 4FeS2	+	 	+	8SO2?????????????????2HClFeCl2 3H2SO4 3H23HCl3H2OH3PO43H2OBaCl2BaSO4H2SO4 đặc2H2OSO2H2SO4 H2OCuSO4 11O22Fe2O3 

File đính kèm:

  • pptaxit_tiet2.ppt
Bài giảng liên quan