Bài giảng Bài 11 - Tiết 15 : Bài luyện tập 2 (tiếp)

 1. Chất được biểu diễn bằng công thức hoá học:

 Đơn chất kim loại và một số phi kim.

Phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2

 Mỗi công thức hoá học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết ba ý về chất:

* Nguyên tố nào tạo ra chất.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 11 - Tiết 15 : Bài luyện tập 2 (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH T.P BUÔNMATHUỘTTiết 15 (Bài 11)BÀI LUYỆN TẬP 2 TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Mô hình kim loại đồngI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :Học sinh quan sát mô hình một số mẫu đơn chất: TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Mô hình khí oxiOOMô hình khí hidroHHI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Chất được biểu diễn bằng công thức hoá học:a. Đơn chất:A :Ax: Đơn chất kim loại và một số phi kim.Phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2 (Cu, Zn, Ca, C, S, P . . .)(H2 , O2 , N2 . . . )Công thức hoá học của đơn chất kim loại và phi kim được biểu diễn như thế nào ? TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2HHOMô hình nướcMô hình muối ănNaClHọc sinh quan sát mô hình một số mẫu hợp chất: TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Chất được biểu diễn bằng công thức hoá học:a. Đơn chất:b. Hợp chất:AxBy ,AxByCz(H2O , NaCl , CaCO3 . . .) Mỗi công thức hoá học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết ba ý về chất:* Nguyên tố nào tạo ra chất. * Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.* Phân tử khối của chất.Công thức hoá học của hợp chất được biểu diễn như thế nào ?Mỗi công thức hoá học chỉ mấy phân tử của chất vàcho biết mấy ý về chất ? TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Chất được biểu diễn bằng công thức hoá học:a. Đơn chất:b. Hợp chất:AxBy ,AxByCzA :Ax: Đơn chất kim loại và một số phi kim.Phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2 (Cu, Zn, Ca, C, S, P . . .)(H2 , O2 , N2 . . . )(H2O , NaCl , CaCO3 . . .) Mỗi công thức hoá học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết ba ý về chất:* Nguyên tố nào tạo ra chất. * Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.* Phân tử khối của chất. TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :a. Đơn chất:b. Hợp chất:1. Chất được biểu diễn bằng công thức hoá học:2. Hoá trị : Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.Với hợp chấtTheo quy tắc hoá tri: Hoá trị là gì ?Công thức hoá học của hợp chất hai nguyên tố được biểu diễn như thế nào? TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2a. Tính hoá trị chưa biếtTheo quy tắc hoá trị Ví dụ: TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2b. Lập công thức hoá họcTheo quy tắc hoá trị Ví dụ:Công thức hoá học: CuO**Công thức hoá học: Fe(NO3)3 TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2b. Lập công thức hoá họcTheo quy tắc hoá trị Ví dụ:Công thức hoá học: Al2(SO4)3* TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2II. BÀI TẬP:1) Hãy tính hoá trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hoá học sau: Cu(OH)2 , PCl5 , SiO2 , Fe(NO3)3.**Bài 1:Theo quy tắc hoá trị - Biết x, y và b làm thế nào tính a ?- Biết x, y và a làm thế nào tính b ? TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2II. BÀI TẬP: Hãy tính hoá trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hoá học sau: Cu(OH)2 , PCl5 , SiO2 , Fe(NO3)3.**Bài 1:Theo quy tắc hoá trị TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Bài 2: Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) : XO, YH3Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây: C.A.B.D.E.XY3X3YX2Y3X3Y2XYMuốn chọn công thức hoá học đúng trong các đáp án này. Chúng ta phải bắt đầu từ đâu? + Xác đinh hoá trị của nguyên tố X và nguyên tố Y lần lượt trong các hợp chất XO và YH3 TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Bài 3: Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3, hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau: A.Fe2(SO4)3B.D.E.C.Fe3(SO4)2Fe2(SO4)2FeSO4Fe2SO4Xác định hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 ? Nhóm (SO4) hoá trị II Chọn công thức hoá học TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Bài 4:a) Cl Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có công thức phân tử gồm kali K, bari Ba, nhôm Al lần lượt liên kết với:b) Nhóm (SO4)Hướng dẫn:a) Lập công thức hoá học:b) Lập công thức hoá học:Tính phân tử khối của các hợp chất trên. TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Bài giải:Công thức hoá học: KClCông thức hoá học: BaCl2PTK KCl = 39 + 35,5 = 74,5(đvC)PTK BaCl2 = 137 + 2.35,5= 208(đvC)4a.Theo quy tắc hoá trị TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Công thức hoá học: AlCl3PTK AlCl3 = 27 + 3.35,5= 133,5(đvC)4b.Công thức hoá học: K2SO4PTK K2SO4 = 2.39 + 32 + 4. 16 = 174(đvC)Theo quy tắc hoá trị TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Công thức hoá học: BaSO4PTK BaSO4 = 137 + 32 + 4.16 = 233(đvC)Công thức hoá học: Al2(SO4)3PTK Al2(SO4)3 = 2.27 + (32 + 4.16).3 = 342(đvC)Theo quy tắc hoá trị TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Bài 5:Cho các công thức hoá học: KO , Na2NO3 , AlSO4 , BaCl , Mg2SO4 , SO3 , Ca3PO4. Những công thức nào viết sai ? Hãy sửa lại cho đúng.Cho biết: K(I) ; Na(I) ; Al(III) ; Ba(II) ; Mg(II) ; S(VI) ; Ca(II) Giải:Công thức hoá học viết sai: KO , Na2NO3 , AlSO4 , BaCl , Mg2SO4 , Ca3PO4.Sửa lại:K2O , NaNO3 , Al2(SO4)3 , BaCl2 , MgSO4 , Ca3(PO4)2 TIẾT 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2Hướng dẫn về nhà : Kiểm tra 1 tiết (tiết 16)- Các em cần nắm vững các khái niệm:+ Vật thể (tự nhiên và nhân tạo)+ Nguyên tử, nguyên tử khối, đơn vị cacbon (đvC) + Phân tử, phân tử khối+ Đơn chất và hợp chất+ Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử)- Vận dụng:+ Tính hoá trị của một nguyên tố.+ Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trịTiết học kết thúcChúc các em học tập tốt S¬ ®å nguyªn tư cđa mét sè nguyªn tè:12+Magie7+Nit¬Canxi20+? H·y quan s¸t c¸c s¬ ®å nguyªn tư trªn vµ ®iỊn sè thÝch hỵp vµo c¸c « trèng trong b¶ng sau:Nguyªn tưSè pSè eSè líp eSè e líp ngoµiHi®roNit¬MagieCanxi11117725121232202042+Hi®ro Hãy điền những thơng tin cịn thiếu vào ơ trống trong bảng sau:Nguyên tố hoá họcKí hiệu hoá họcTổng số hạt trong nguyên tửSố pSố eSố n341215161861616Đáp ánNguyên tố hoá họcKí hiệu hoá họcTổng số hạt trong nguyên tửSố pSố eSố nNa11PhotphoCacbon PCS464811616156341516618NatriLưu huỳnh121616

File đính kèm:

  • pptLUYENTAP2_T15.ppt
Bài giảng liên quan