Bài giảng Bài 14: Vật liệu polime (Tiết 4)

d. Poli (phenol-fomanđehit) (PPF) Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit

* Nhựa novolac: Trùng ngưng phenol với fomanđehit, xt axit, 750C

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 14: Vật liệu polime (Tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 14Vật liệu polimeI. Chất dẻo 1, Khỏi niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2, Một số polime dựng làm chất dẻoII. Tơ 1, Khỏi niệm 2, Phõn loại 3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặpIII. Cao su 1, Khỏi niệm 2, Phõn loại IV. Keo dỏn tổng hợp 1, Khỏi niệm. 2, Một số keo dỏn tổng hợp thụng dụng.Nội dung bài họcI- Chất dẻoThế nào là chất dẻo và vật liệu compozit?1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozitI- Chất dẻo- Chaỏt deỷo laứ nhửừng vaọt lieọu polime coự tớnh deỷo.- Vaọt lieọu compozit laứ vaọt lieọu hoón hụùp goàm ớt nhaỏt 2 thaứnh phaàn phaõn taựn vaứo nhau maứ khoõng tan vaứo nhau.1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit.Thành phần của vật liệu compozit ?Thành phần vật liệu compozit:Chất nền (polime): Có thể là nhựa nhiệt dẻo, hoặc nhựa nhiệt rắn.Chất độn : Sợi(bông, đay...); hoặc bột (silicat, bột nhẹ CaCO3, bột tan 3MgO.4SiO2.2H2O)Một số ví dụ về chất dẻo và vật liệu compozit?Vaọt Lieọu compozit2. Moọt soỏ polime duứng laứm chaỏt deỷo chaỏt deỷo meàm, noựng chaỷy treõn 1100C, coự tớnh “ trụ tửụng ủoỏi” cuỷa ankan khoõng nhaựnh, ủửụùc duứng laứm maứng moỷng, vaọt lieọu ủieọn,...a. Polietilen (PE). ( CH2 - CH2)nCỏch điều chế PE ?Tớnh chất và ứng dụng của PE ?ống nhựa PETấm nhựa PEb. Poli ( vinyl clorua) (PVC) (CH2 – CHCl)n  Chaỏt raộn voõ ủũnh hỡnh, caựch ủieọn toỏt, beàn vụựi axit  vaọt lieọu caựch ủieọn, oỏng daón nửụực, vaỷi che mửaCỏch điều chế PVC ?Tớnh chất và ứng dụng của PCV ?b. Poli ( vinyl clorua) (PVC) (CH2 – CHCl)n c. Poli( metyl metacrylat):	 CH3 	( CH2 – C )n 	 COOCH3Nêu cách điều chế poli (metyl metacrylat)? Là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%)  Được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat)Tính chất và ứng dụng của Poli (metylmetacrylat) ?d. Poli (phenol-fomanđehit) (PPF) Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit* Nhựa novolac: Trùng ngưng phenol với fomanđehit, xt axit, 750CNhựa novolac+ nCH2=OH+, 750C- nH2OAncol o - hiđroxibenzylicPhenolMột đoạn mạch phân tử nhựa rezol*Nhựa rezol: Khi lấy dư fomanđehit và dùng xúc tác bazơ*Nhựa rezit (nhựa bakelit) : Thu được bằng cách đun nóng chảy nhựa rezol( lớn hơn hoặc bằng 1400C)Cấu trúc không gian của nhựa rezitII. Tơ1.Khái niệmTơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.Cấu tạo : Những phân tử polime trong tơ có mạch không phân nhánh , sắp xếp song song với nhau.Khỏi niệm và tớnh chất chung của tơ ?Tính chất: Polime trong tơ tương đối rắn , tương đối bền với nhiệt, mềm, dai , không độc,có khả năng nhuộm màu.2. phân loại Tơ thiên nhiên: Bông , len, tơ tằm...Tơ hoá họcTơ tổng hợp: tơ poliamit,tơ vinylicTơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ xenlulozơ axetatCho biết sự phân loại tơ ?TơTụ sụùinilonTơ tằmsợi tổng hợp, sợi tơ nhõn tạo .3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặpa, Tơ nilon- 6,6*Điều chế nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH Hexametylenđiamin axit ađipic ( HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO ) n + 2nH2O Nilon-6,6 t0Tớnh chất và ứng dụng của nilon-6,6 ?Cỏch điều chế nilon-6,6 ?*Tính chất: Dai, bền, mềm mại,... Kộm bền với nhiệt, axit, bazơ  Dệt vải may mặc, vải lút săm lốp xe,...b, Tơ nitron ( hay olon)*Điều chế : nCH2 = CH ( CH2 - CH )n CN CNAcrilonitrin poliacrilonitrin ( tơ nitron) ROOR’,tOCỏch điều chế tơ nitron ?Tớnh chất và ứng dụng của tơ nitron ?* Tính chất : Dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Dùng để dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi len đan áo rét............Chú ý: Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì không bền trong môi trường axit hoặc kiềm.Cõu hỏi 1: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại: A, Tơ nhõn tạo C, Tơ thiờn nhiờn B, Tơ bỏn tổng hợp D, Tơ tổng hợpCõu hỏi 2: Tơ visco khụng thuộc loại: A, Tơ hoỏ học C, Tơ bỏn tổng hợp D, Tơ nhõn tạoB, Tơ tổng hợpBÀI TẬP CỦNG CỐ Cõu hỏi 3: Kết luận nào sau đõy khụng hoàn toàn đỳng: A, Chất dẻo là những polime có tính dẻo C, Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D, Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên B, Vật liệu compozit có thành phần chính là polimeCõu hỏi 4: Tơ tằm và nilon – 6,6 đều: A, Cú cựng phõn tử khối B, Thuộc loại tơ tổng hợp C, Thuộc loại tơ thiờn nhiờn D, Chứa cỏc nguyờn tố giống nhau ở trong phõn tử 

File đính kèm:

  • ppthoangthithuyhang.ppt
Bài giảng liên quan