Bài giảng Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 18)

Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O

? Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? Gồm có những thành phần nào?

Nhận xét: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: HÓA HỌC 8OOMgMgMgOMgOKiểm tra bài cũ:Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?2. Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô NướcBiết khối lượng Ôxi là: 7g, khối lượng nước là:7,875gViết biểu thức theo định luật bảo toàn khối lượng của c¸c chÊt trong phản ứng trªn?b. Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.Đáp án:2 a. Biểu thức theo định luật bảo toàn khối lượng: mÔxi + mHiđrô = mNước b. Thay số vào công thức khối lượng: 7(g) + mHiđrô = 7,875(g) => mHiđrô = 7,875 – 7 = 0,875(g)Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa họcHHOOH2 + O2H2 O2HOHHOHBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa họcHHOOH2 + O2H2 O2HOHHOH2HHBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học1. Phương trình hóa họcPhương trình chữ của phản ứng:Khí hiđrô + Khí ôxi NướcSơ đồ phản ứng: H2 + O2 ---> H2OThêm hệ số “2” vào trước phân tử H2OH2 + O2 ---> 2H2OThêm hệ số “2” vào trước phân tử H2:2H2 + O2 ---> 2H2OBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCSố nguyên tử H và O trước và sau phản ứng bằng nhau.Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O? Phương trình hóa học đã thể hiện đúng bản chất của phản ứng hóa học chưa? Vì sao?Phương trình hóa học trên đã thể hiện đúng bản chất của phản ứng hóa học, vì:+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố hóa học không đổi.+ Trật tự liên kết thay đổi.I. Lập phương trình hóa học1. Phương trình hóa họcNhận xét: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm.Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC? Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? Gồm có những thành phần nào?I. Lập phương trình hóa học1. Phương trình hóa họcI. Lập phương trình hóa học2.Các bước lập phương trình hóa họcVí dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau:	Nhôm + Ôxi Nhôm ÔxítBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học2.Các bước lập phương trình hóa họcBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCB1: Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ---> Al2O3B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:	Al + O2 ---> Al2O3	Al + O2 ---> 2Al2O3	Al + 3O2 ----> 2Al2O3B3: Phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3234b. Các bước lập phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng ( gồm công thức hóa học của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm). Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng( Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.) Bước 3: Viết phương trình hóa học.I. Lập phương trình hóa học2.Các bước lập phương trình hóa họcBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 thành 6O ( Sai) Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học. Ví dụ : 4Al (Sai)- Trong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử như nhóm OH, SO4... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng, trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau. Ví dụ: sơ đồ phản ứng: Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + NaOHPhương trình hóa học:Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOHI. Lập phương trình hóa học2.Các bước lập phương trình hóa họcBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC3. Áp dụngBài tập 2 trang 57: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: 	Na + O2 ---> Na2O Đáp án 2a: Na + O2 ---> Na2O2Na + O2 ----> Na2O4PTHH:4Na + O2 2Na2OI. Lập phương trình hóa họcBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC3. Áp dụngI. Lập phương trình hóa họcBài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2222Laäp phöông trình hoaù hoïc Laäp phöông trình hoaù hoïc a. Keõm + Oxi Keõm oxít (ZnO)b. Cacbon + Oxi Cacbonic (CO2)Hướng dẫn về nhà:- Baøi taäp: Baøi taäp 2,3,5/ SGK trang 57,58.- Hoïc baøi vaø xem tröôùc phaàn coøn laïi ( phaàn II/ SGK trang 57)- OÂn laïi Hoaù trò caùc nguyeân toá, nguyeân töû khoái, phaân töû khoái. BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TẬP THẬT TỐT!

File đính kèm:

  • pptPhuong_trinh_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan