Bài giảng Bài 16: Phương trình hoá học (tiết 29)

I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

1. Phương trình hoá học:

2. Các bước lập phương trình hoá học:

Thí dụ:

Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 16: Phương trình hoá học (tiết 29), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HỒNG- Định luật bảo toàn khối lượng được phát biểu như thế nào?- Hãy lập công thức hóa học của:a) Al với Oxib) Ca với OHc) Na với Oxid) Al với SO41. Phương trình hoá học:Khí hiđro + Khí oxi  NướcH2O2H2O+Hãy chỉ ra đâu là chất tham gia? Đâu là sản phẩm?Chất tham giaSản phẩmBÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC(Tiết 1)HHOOOHHH2O2H2O+HHOOOHHOHHChất tham giaSản phẩm- Bên chất tham gia có bao nhiêu nguyên tử oxi?- Bên sản phẩm có bao nhiêu nguyên tử oxi?OHHOOOHHH2O2H2O+Chất tham giaSản phẩmHHOOH2O2H2O+Chất tham giaSản phẩmOHHOHH2Số nguyên tử oxi ở hai bên như thế nào với nhau?Thêm 1 phân tử nướcHHOOH2O22H2O+Chất tham giaSản phẩmOHHOHHSố nguyên tử hiđro ở hai bên có bằng nhau chưa?HHOO2H2O22H2O+Chất tham giaSản phẩmOHHOHHHH2H2O2+2H2OSố nguyên tử hiđro ở hai bên lúc này như thế nào?1. Phương trình hoá học:Khí hiđro + Khí oxi  Nước2H2O22H2O+- Phương trình hóa học biểu diễn gì?- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCBÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học:Khí hiđro + Khí oxi  Nước2H2O22H2O+- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.- Gồm công thức hóa học của những chất nào?- Phương trình gồm công thức hóa học của chất tham gia và sản phẩm.BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học:2. Các bước lập phương trình hoá học:Thí dụ:Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3.Bước 1. Viết sơ đồ của phản ứng:Al+O2Al2O3Bước 2. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:Al+O2Al2O3243Bước 3. Viết phương trình hóa học:Al+O2Al2O3243...ResetNhómBÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học:2. Các bước lập phương trình hoá học:Gồm ba bước:- Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất tham gia và sản phẩm.- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.- Viết phương trình hóa học. (nối những nét gạch của mũi tên lại với nhau)BT- Làm các bài tập 2/Tr57; 3, 7/Tr58 SGK- Đọc tiếp phần II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCVỀ NHÀ- Làm các bài tập 16.7/Tr20 SGKBT8Bài tập 1: Cân bằng phương trình sau:P2O5 + H2O H3PO432..a).Al + HCl AlCl3 + H2b)6322.....NaMgMgNa++22ClCl2OH(OH)2.....rCân bằng phương trình sau:Cân bằng các phương trình sau:a) Na2O + H2O NaOHb) Fe + HCl FeCl2 + H2c) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O222Cân bằng các phương trình sau:a) Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2Ob) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO22248112.........rBài giảia) Al với Oxib) Ca với OHĐặt CTHH là:AlxOyIIIII=>x . III = y . II=>xyIIIII==>x = 2y = 3=> CTHH đúng là:Al2O3Đặt CTHH là:Cax(OH)yIII=>x . II = y . I=>xyIII==>x = 1y = 2=> CTHH đúng là:Ca(OH)2Bài giảic) Na với Oxid) Al với SO4Đặt CTHH là:NaxOyIII=>x . I = y . II=>xyIII==>x = 2y = 1=> CTHH đúng là:Na2OĐặt CTHH là:Alx(SO4)yIIIII=>x . III = y . II=>xyIIIII==>x = 2y = 3=> CTHH đúng là:Al2(SO4)3

File đính kèm:

  • pptphuong_trinh_hoa_hoc_T1.ppt
Bài giảng liên quan