Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 4)

1mol nguyên tử Al có khối lượng là :

2mol nguyên tử Al có khối lượng là:

0,1 mol nguyên tử Al có khối lượng là:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
1 tỏ bút chì tương ứng với 1chục quả trứng tương ứng với1 mol nguyên tử Fe tương ứng với1 mol nguyên tử Cu tương ứng với1mol phân tử H2O tương ứng với10 quả trứng12 bút chì 6.1023 nguyên tử Fe6.1023 nguyên tử Cu 6.1023 phân tử H2O1 mol tương ứng với 6.10231 mol phân tử O2 tương ứng với6.1023 phân tử O2Ai hiểu nhanh hơn!Avogadro, nhà Vật lý, Húa học người í Sinh ngày 09 / 08 / 1776 Mất ngày 09 / 07 / 1856 ễng sinh tại Turin, í trong một gia đỡnh luật gia Italia. Nǎm 1806 ụng được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiờn cứu khoa học. Là người đầu tiờn xỏc định thành phần định tớnh, định lượng của cỏc hợp chất, phỏt minh ra định luật Avogađro xỏc định về lượng của cỏc chất thể khớ, dẫn đến sự phỏt triển rừ ràng khỏi niệm quan trọng nhất của hoỏ học: nguyờn tử, phõn tử, Ai nhanh hơn!1 mol nguyên tử Cu có chứa: 6.1023 nguyên tử Cu2 mol nguyên tử Cu có chứa: 2. 6.1023 =12.1023 nguyên tử Cu0,5 mol nguyên tử Cu có chứa: 0,5. 6.1023 =3.1023 nguyên tử CuSố nguyên tử (phân tử) =số molx6.1023Ai nhỡn kĩ, hiểu nhanh :56 g2 gM H2O = M Fe = M H2 =H2OFeH26.1023 nguyờn tử 6.1023 phõn tử6.1023 phõn tửMMMKhối lượng mol (M) của 1 chất là gỡ ?18 g56 g56 g2 g56 g2 g18 g18 gNTK Fe = 56 đv.CM Fe =56PTK H2O = 18 đv.CM H2O =18gg? Tỡm điểm giống nhau giữa NTK, PTK với khối lượng mol(M) ?  Hóy phõn biệt 2 cỏch viết sau : a . b . (khối lượng mol nguyờn tử nitơ)(khối lượng mol phõn tử nitơ)= 14g= 28gAi nhanh hơn!1mol nguyên tử Al có khối lượng là :27g2mol nguyên tử Al có khối lượng là:2 . 27 = 54g0,1 mol nguyên tử Al có khối lượng là: 0,1. 27 = 2,7gKhối lượng chất= số molxKhối lượng molN phõn tửH2N phõn tửCO2N phõn tửN2Thể tớch mol của chất khớ là gỡ ?Trong cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất, thể tớch mol của cỏc chất khớ khỏc nhau cú bằng nhau khụng?Thể tớch molkhớ H2Thể tớch molkhớ CO2Thể tớch molkhớ N21 mol H21 mol O21mol CO222,4 lít22,4 lít22,4 lít24 lít24 lít24 lít1 mol H21 mol O21mol CO2ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc)(00C – 1atm)ở điều kiện thường (200C – 1atm)Ở điều kiện thường, 1mol chất khớ bất kỳ cú thể tớch là bao nhiờu lớt?Ở điều kiện tiờu chuẩn, 1mol chất khớ bất kỳ cú thể tớch là bao nhiờu lớt?Ai nhanh hơn!1mol N2 ở đktc chiếm thể tích là: 22,4 lít2 mol H2 ở đktc chiếm thể tích là: 2 . 22,4 = 44,8 lít 0,5 mol CO2 ở đktc chiếm thể tích là:0,5 . 22,4 = 11,2 lítThể tích chất khí ở đktc = Số molx22,4

File đính kèm:

  • pptBai_18_Mol.ppt
Bài giảng liên quan