Bài giảng Bài 18 : Mol (tiết 43)

Điền vào chỗ trống các ý thích hợp:

• 1,5 mol nguyên tử Al có chứa nguyên tử Al

b) 0,05 mol phân tử H2O có chứa phân tử H2O

c) phân tử NaCl có chứa 3N (18.1023 ) phân tử NaCl

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 18 : Mol (tiết 43), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng quý thầy cô & các em học sinh	Hãy xác định nguyên tử khối, phân tử khối của các chất có công thức hoá học sau đây:OOCHHHHOFeH2OH2OC2Fe=56đvC=2đvC=18đvC=44đvCHÓA 8MOLI/ MOL LÀ GÌ ?BÀI 18 :Chương III :Tiết 26MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCMột tá bút chì : 12 bút chìMột chục qu¶ cam : 10 quả cam 6.1023 nguyên tử C 6.1023 nguyên tử Fe 6.1023 phân tử H2O Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó?1 mol C : 1 mol Fe :1 mol H2O :6.1023 : Số Avogadro (N) Mol là lượng chất có chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó.N6.1023(Một mol nguyên tử cacbon)(Một mol nguyên tử sắt)(Một mol phân tử nước)Ví dụ :Một mol nguyên tử sắt là ......................................................................Một mol phân tử nước là .. một lượng sắt có chứa N ,,,,,,,nguyên tử sắt Fe một lượng nước có chứa N ,,,,,,,phân tử nước H2OI/ MOL LÀ GÌ ?Định nghĩa:Lưu ý: 6.1023 là số Avogađro. Ký hiệu N Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. H·y ph©n biƯt 2 c¸ch viÕt sau: A . 1 mol H B . 1 mol H2(1 mol nguyªn tư Hi®ro)(1 mol ph©n tư Hi®ro) THẢO LUẬN:Điền vào chỗ trống các ý thích hợp:1,5 mol nguyên tử Al có chứa  nguyên tử Alb) 0,05 mol phân tử H2O có chứa  phân tử H2Oc)  phân tử NaCl có chứa 3N (18.1023 ) phân tử NaCl6.1023 ; ; ; 4mol ; ; 5 mol0,3.10239.1023 3mol Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh:18 g56 g2 gM H2O = 18 gM Fe = 56 gM H2 = 2 g KÕt luËn g× vỊ mèi liªn hƯ gi÷aKhèi l­ỵng mol (M) vµ sè N? H2OFeH2N (1 mol) ph©n tưN (1 mol) ph©n tưN (1 mol) nguyªn tư MMMII/ KHỐI LƯỢNG MOL(M)LÀ GÌ ?Khèi l­ỵng mol lµ khèi l­ỵng(g) cđa 1 mol(N)NhËn xÐt g× vỊ nguyªn tư khèi (NTK), ph©n tư khèi(PTK) víi khèi l­ỵng mol nguyªn tư hay ph©n tư chÊt trªn?NTK Fe = 56(®vc)M Fe =56PTK H2O =18(®vc)M H2O =18Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh:gg Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.II/ KHỐI LƯỢNG MOL(M)LÀ GÌ ? Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.II/ KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?Ví dụ:Khối lượng 1 mol nguyên tử clo Cl: Khối lượng 1 mol phân tử khí clo Cl2: Khối lượng 1 mol phân tử Fe2O3: MCl = 35,5g MCl2= 35,5. 2 = 71g M Fe2 O3 = 2. 56 + 3. 16 = 160 gĐịnh nghĩa: SGK/63III/ THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ :ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ thĨ tÝch chiÕm bëi N ph©n tư chÊt khÝ ®ã (ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ thĨ tÝch chiÕm bëi 1 mol chÊt khÝ ®ã) Định nghĩa: N ph©n tư(1 mol) H2N ph©n tư(1 mol) CO2N ph©n tư(1 mol) N2Th¶o luËn nhãm:Trong cïng ®iªu kiƯn vỊ nhiƯt ®é vµ ¸p suÊt, th× thĨ tÝch cđa 1 mol ph©n tư c¸c chÊt khÝ trªn nh­ thÕ nµo?ë cïng nhiƯt ®é vµ ¸p suÊt,thĨ tÝch cđa c¸c chÊt khÝ :111210164258973Avogadro, nhà Vật lý, Hĩa học người Ý Sinh ngày 09 / 08 / 1776 Mất ngày 09 / 07 / 1856 Ơng sinh tại Turin, Ý trong một gia đình luật gia Italia. Nǎm 1806 ơng được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học. Là người đầu tiên xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất, phát minh ra định luật Avogadro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hố học: nguyên tử, phân tử, III/ THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ :Ví dụ :Ở đktc, 1 mol khí O2 và 1 mol khí CO2 có thể tích bằng nhau là 22,4 lít.Nếu ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau. Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t0= 00C, p = 1atm thì đều bằng 22,4 lít. 	Nếu ở điều kiện bình thường : t0= 200C, p = 1atm thì đều bằng 24 lítMột mol bất kì chất khí nào Định nghĩa: Học SGK/63SƠ ĐỒ MOL1 mol Cl2Số phân tử Cl2 ?1 mol H2OSố phân tử H2O ?1 mol CO2Số phân tử CO2 ?1 mol CuSố nguyên tử Cu?SƠ ĐỒ MOLN = 6.1023 ptN = 6.1023 ptN = 6.1023 ptN = 6.1023 nt1 mol Cl21 mol H2O1 mol CO21 mol CuSơ đồ KHỐI LƯỢNG MOL của CHẤT1 mol CuN = 6.1023 nt1 mol H2ON = 6.1023 pt1 mol CO2N = 6.1023 pt1 mol Cl2N = 6.1023 ptM = 44gM = 71gM = 64gM = 18g(1)(2)1mol Cl21mol CO2Khí cloKhí CO2 Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t° = 0°C, p = 1 atm	VCl2V CO2== 22,4 lítHÓA 8MOLBÀI 18 :Chương III :Tiết 26MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCI/ MOL LÀ GÌ ?II/ KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?III/ THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ : Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất cócùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ thĨ tÝch chiÕm bëi N ph©n tư chÊt khÝ ®ã (ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ thĨ tÝch chiÕm bëi 1 mol chÊt khÝ ®ã) Em hãy ghép đôi từng cặp sao cho đúng với khối lượng mol của các chất sau đây : CO2 CH4 SO3 HCl 80 g 36,5 g 16 g 44 g1-d	2-c	3-a	4-bBài tập 1 Tính số phân tử có trong 0,5 mol phân tử H2 ?CÂU HỎI THẢO LUẬNCứ 1 mol phân tử H2 có 6.1023 phân tử H2 Vậy 0,5 mol phân tử H2 có x =? phân tử H2 Công thức tính số hạt vi mô(nguyên tử, phân tử)Số hạt vi mô = số mol x NVới N = 6.1023Đáp án0,5 . 6.1023=3.1023=x1(phân tử H2) Tính thể tích (ở đktc) của 1,5 mol phân tử O2 ?CÂU HỎI THẢO LUẬNë ®ktc :Cứ 1 mol phân tử O2 chiếm thể tích là 22,4lít Vậy 1,5 mol phân tử O2 chiếm thể tích là x? lít Công thức tính thể tích(l) của các chất khí ở đktcThể tích khí = số mol x 22,4Đáp án1,5 . 22,4=33,6 lít=x1Bài tập 2 Khèi l­ỵng cđa N ph©n tư lµ khèi l­ỵng mol cđa ph©n tư ®ã a, H2O MH2O = 1.2+ 16 =18 (g)b,HCl MHCl = 1 +35,5 =36,5(g)c,Fe2O3MFe2O3 = 56.2+ 16.3 =160(g)d,C12H22O11MC12H22O11 = 12.12+ 22.1+ 11.16 =342(g) Học bài, hoàn thành các bài tập trang 65 SGK. Đọc trước phần I bài “Chuyển Đổi Giữa Khối Lượng, Thể Tích Và Lượng Chất”. Gợi ý bài 4 trang 65 SGK : Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.

File đính kèm:

  • pptMOL.ppt
Bài giảng liên quan