Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 69)

? Tìm điểm giống nhau giữa nguyên tử khối (NTK) của 1 chất với khối lượng mol nguyên tử của chất đó ?

? Tìm điểm giống nhau giữa phân tử khối (PTK) của 1 chất với khối lượng mol phân tử của chất đó ?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 69), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên thực hiện:Cao Hoàng Thaùi TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHI LAÊNG BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8BÀI 18MOLEm coù bieát ?10 cây bút = 1 chục bút6.1023 nguyeân töû = 1 molMOLChương 3 : MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCTiết 26 – Bài 18MOLI. Mol là gì ?6 .1023 nguyên tử sắt1 mol nguyên tử sắtMol là gì ?1 mol phân tử nước6 .1023 phân tử nướcBài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trốngCâu 1 : 1,5 mol nguyên tử Al có chứa ...Al6.1023 nguyên tử9.1023 nguyên tử6.1023 phân tử9.1023 nguyên tử7,5.1023 nguyên tửa/b/c/d/Câu 2 : 0,05 mol phân tử H2O có chứa  H2O6.1023 nguyên tử6.1023 phân tử0,3.1023 phân tử9.1023 nguyên tửBài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trốnga/b/c/d/0,3.1023 phân tử1 mol Fe1 mol CuMFe =56 gamMCu = 64 gamII . Khối lượng mol (M) là gì ?Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh :56 g2 gM H2O = M Fe = M H2 =FeH2N nguyên tử N phân tửN phân tửMMMKhối lượng mol (M) của 1 chất là gì ?18 g56 g56 g2 g56 g2 g18 g18 gN phaân töû H2O NTK Fe = 56 đv.CM Fe =56PTK H2O = 18 đv.CM H2O =18Ai nhìn kỹ, hiểu nhanh :gg? Tìm điểm giống nhau giữa nguyên tử khối (NTK) của 1 chất với khối lượng mol nguyên tử của chất đó ?? Tìm điểm giống nhau giữa phân tử khối (PTK) của 1 chất với khối lượng mol phân tử của chất đó ?  Hãy phân biệt 2 cách viết sau : A . B . (khối lượng mol nguyên tử nitơ)(khối lượng mol phân tử nitơ)= 14g= 28gIII . Thể tích mol của chất khí là gì ?N phân tửH2N phân tửCO2N phân tửN2Thể tích mol của chất khí là gì ?Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau có bằng nhau không?Thể tích molkhí H2Thể tích molkhí CO2Thể tích molkhí N222,4 l22,4 l22,4 lThể tích molkhí H2Thể tích molkhí CO2Thể tích molkhí N2Ở nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm (ñktc)Ở ñktc, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là bao nhiêu lít?24 l24 l24 lThể tích molkhí H2Thể tích molkhí CO2Thể tích molkhí N2Ở nhiệt độ 200C và áp suất là 1atm (ñieàu kieän thöôøng)Ở ñieàu kieän thöôøng, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là bao nhiêu lít?Ai nhanh hơn ?A . 1 mol phân tử CO2 B . 1 mol phân tử O2Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của :V=22,4 (l)V = 22,4 (l)Bài tập :C . 0,5 mol phân tử Cl2V = 0,5*22,4=11,2(l)Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N2 ở điều kiện thường (200C và 1 atm ) :V = 0,5 . 24 = 12 (l)I . Mol là gì ? Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.(N = 6.1023 : là số Avogadro)II . Khối lượng mol (M) là gì ? Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, III . Thể tích mol của chất khí là gì ? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đktc (00C và áp suất 1 atm), 1mol bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích bằng 22,4 lít.ÔÛ ñieàu kieän thöôøng (20 C, aùp suaát 1 atm), 1 mol cuûa caùc chaát khí ñeàu baèng 24 lít0Khối lượng mol của một chất có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết :A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu ?B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu ?C . Ở điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu ?Mỗi chất có 6 .1023 phân tửỞ đktc, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4lHãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai?1.Ở cùng điều kiện, thể tích của 0,5 mol khí N2 bằng thể tích của 0,5 mol khí SO32.Ở điều kiện tieâu chuaån thể tích của 0,25 mol khí SO2 là 5,6 l3.Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở nhiệt độ phòng là 11,2 lÑSĐ Học bài Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK Đọc trước bài 19 :CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTDẶN DÒ

File đính kèm:

  • ppttiet26molhay.ppt
Bài giảng liên quan