Bài giảng Bài 18 - Tiết 25: Mol

I. MOL LÀ GÌ ?

- Mol là lượng chất có chứa N ( 6. 1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó

II. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?

III. THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?

Chú ý: - Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol

 Ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc) là 0oC, 1atm:

 1mol chất khí có V = 22,4 lít

Ở điều kiện thường (đkt) là 20oC, 1atm:

 1mol chất khí có V = 24 lít

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 18 - Tiết 25: Mol, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI 18 - TIẾT 25:Giáo viên: Trần Thị Thu HàI. MOL LÀ GÌ ?CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL- Mol là lượng chất có chứa N ( 6. 1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đóSố Avogađro 1,5 mol nguyên tử nhôm chứa.....................nguyên tử........6. 1023VD: 1 mol nguyên tử sắt chứa.................nguyên tử Fe1,5 . 6.1023Al0,5 mol phân tử H2 chứa.....................phân tử........0,5 . 6.1023H20,25 mol phân tử NaCl chứa.....................phân tử........0,25 . 6.1023NaClI. MOL LÀ GÌ ?CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL- Mol là lượng chất có chứa N ( 6. 1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đóII. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?Định nghĩa: SGK/ Tr 63Phân tử khối là gì ?PTK: là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cacbonVD: Khối lượng mol nguyên tử hiđro: MH = 1 g/ molKhối lượng mol phân tử hiđro: MH = 2 g/ mol2Khối lượng mol phân tử NaCl: MNaCl = ...........58,5 g/ molI. MOL LÀ GÌ ?CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL- Mol là lượng chất có chứa N ( 6. 1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đóII. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?SGK/ Tr 63III. THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?SGK/ Tr 63I. MOL LÀ GÌ ?CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL- Mol là lượng chất có chứa N ( 6. 1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đóII. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?III. THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?1mol H21mol N21mol CO2SGK/ Tr 63Chú ý: - Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol Ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc) là 0oC, 1atm: 1mol chất khí có V = 22,4 lítỞ điều kiện thường (đkt) là 20oC, 1atm: 1mol chất khí có V = 24 lítỞ đktc : V = 22,4 lítCHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL2 mol H20,25mol O2Chú ý: - Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol Ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc) là 0oC, 1atm: 1mol chất khí có V = 22,4 lít- Ở điều kiện thường (đkt) là 20oC, 1atm: 1mol chất khí có V = 24 lítỞ đktc : V = ........... lítỞ đktc : V = ......... lít0,25 mol O2 và 1,25 mol CO2Ở đktc : V = ................lít44,85,633,6CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL2 mol H2Chú ý: - Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol Ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc) là 0oC, 1atm: 1mol chất khí có V = 22,4 lít- Ở điều kiện thường (đkt) là 20oC, 1atm: 1mol chất khí có V = 24 lítỞ đktc : V = ........... lít44,8Ở đktc: 1 mol chất khí có V = 22,4 lít=> x mol chất khí có V= ..............lít22,4.xI. MOL:CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCBÀI 18 – TIẾT 25 :MOL 1 mol chất chứa 6. 1023 nguyên tử (hoặc phân tử) chất đó=> x mol chất chứa..................nguyên tử ( hoặc phân tử) chất đóII. KHỐI LƯỢNG MOL: 1 mol chất nặng M g/ mol=> x mol chất nặng.................g/ molIII. THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc) 1 mol chất khí bất kì có V = 22,4 lít=> x mol chất khí bất kì có V =.................lítx. 6.1023x . Mx . 22,4BÀI TẬP VỀ NHÀ Học bài và hoàn thiện các bài tập trong SGK / Tr 65 Đọc trước bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTXin chaân thaønh caûm ôn caùc Thaày -Coâ vaø caùc em HS ñaõ quan taâm theo doõi baøi hoïc ! Heïn gaëp laïi !!

File đính kèm:

  • pptmol_lop_8.ppt
Bài giảng liên quan