Bài giảng Bài 19: Chuyển đồi giữa khối lượng thể tích và lượng chất (tiết 16)

I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng

m = n x M (công thức tình khối lượng)

n = m/M (công thức tính số mol)

M = m/n ( công thức tính khối lượng mol)

Trong đó:

+ n: số mol của chất.

+ m: khối lượng của chất.

+ M: khối lượng mol của chất.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 19: Chuyển đồi giữa khối lượng thể tích và lượng chất (tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1:- Mol là gì ?- Khối lượng mol là gì ?Hãy tính khối lượng 1 mol phân tử CO2 	(Cho C = 12; O = 16)Câu 2:- Thể tích mol của chất khí là gì ? Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) thể tích mol của chất khí bằng bao nhiêu ?- Hãy tính thể tích của 3 mol phân tử O2 ở (đktc) ?Bài tập 1: Hãy tính số mol của 11,2g Fe ?	 ( Cho Fe = 56 )Tóm tắt và giảiBài tập 2: Hãy tính khối lượng mol của 21,6g kim loại X có chứa 0,2mol ? Xác định tên kim loại đó.Tóm tắt và giảiNội dung:I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngII) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíBÀI 19CHUYỂN ĐỒI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng1 mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? 5 mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? 2 mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? n mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? 2.44=88g5.44=220gM = 44gCO2 m =CO2 CO2 n .MCO2 CO2 m = n . MTrong đó: M : là khối lượng mol của chất,	n : là số mol của chất.m: là khối lượng của chất tính bằng gamVậy Ta có: I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngVD1: Hãy tính số mol của 28g Fe ?	 ( Cho Fe = 56 )Tóm tắtGiảiSố mol của 28g Fe=28560,5 mol28g Fe Fe = 56 28g Fe Fe = 56 FeFeFeM Fe = 56gm Fe = 28gm Fe = 28g=VD2: Hãy tính số mol của 16g Cu	 ( Cho Cu = 64)16g CuCu = 64I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngVD2: Hãy tính số mol của 16g Cu	 ( Cho Cu = 64)Tóm tắtGiảiSố mol của 6,4g Cum Cu = 16gMCu = 64gCu = 6416g Cu=1664= 0,25 molI) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngVD3: Hãy tính khối lượng của 2,5 mol H2O ?	 ( Cho H = 1; O = 16 )Tóm tắtGiảiKhối lượng của 2,5mol H2OMH2O=1.2+16=18g n = 2,5 molH2OmH2O = ? H2O = nmMH2OH2O= 2,5 x 18 = 45gxTóm tắt: GiảiVD4: Hãy tính khối lượng mol của 0,1 mol kim loại A chứa 2,7g. Và xác định kim loại đó là gì ?	 nA = 0,1 mol mA = 2,7g MA = ?g Khối lượng mol của kim loại ATacó: m = n x M => M = m/n => MA = mA / nA = 2,7 / 0,1 = 27MA = 27 vậy A là kim loại AlTa có các công thức chuyển đổi như sau:m = n x M (công thức tình khối lượng)n = m/M (công thức tính số mol)M = m/n ( công thức tính khối lượng mol)Trong đó: + n: số mol của chất.+ m: khối lượng của chất.+ M: khối lượng mol của chất.I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng1 mol phân tử O2 ở đktc nặngbao nhiêu lít ? bao nhiêu lít ? 3 mol phân tử O2 ở đktc nặngn mol phân tử CO2 ở đktc nặngbao nhiêu lít ? 3.2,44= 67,2 l 2,44 lV =CO2 CO2 n .22,4 CO2 V = n . 22,4II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíVậy Ta có: Trong đó: V : là thể tích của chất khí,	n : là số mol của chất khí.Lưu ý: công thức này chỉ áp dụng cho chất khí.II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíVD1: Hãy tính thể tích của 0,2 mol O2 ở đktc ?Tóm tắtGiảiThể tích 0,2 mol O2 ở đktc==4,48 l0,2.22,4n = 0,2 molO2VD2: Hãy tính số mol của 1,12 lít khí CO2 ở (đktc).Tóm tắt	 GiảiCO2 = 1,12 litVCO2 = ?nTa có: V = n x 22,4 =>n = V/22,4Thể tích khí CO2 ở đktcCO2 = CO2 / 22,4 nV= 1.12 / 22,4 = 0,5 molII) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíVD3: Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300mol phân tử khí CO2. Hãy tính:Thể tích khí CO2 ở đktc ?Khối lượng khí CO2 (Cho C=12; O=16)Tóm tắtGiảiThể tích 300mol CO2 ở đktcM = 12+16.2 = 44g CO2n = 300 molCO2Khối lượng 300mol CO2= 300.22,4 = 6720 l= 300.44 = 13200 g II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíHình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trườngNhà máy ở Trung QuốcBài tập củng cố : - Hãy tính thể tích của 18,4g khí NO2 ở đktc ?	 ( Cho N = 14; O = 16 )Tóm tắtGiảiSố mol của 18,4g NO2Thể tích của 0,4 mol NO2 ở đktcDaën doøLaøm baøi taäp trong sgkChuaån bò tieát sau “luyeän taäp”

File đính kèm:

  • pptCHUYEN_DOI_KHOI_LUONG_THE_TICH_LUONG_CHAT.ppt
Bài giảng liên quan