Bài giảng Bài 2: Chất ( tiết 1)

1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định

Màu, mùi vị, ánh kim

 Nhiệt độ sôi, nóng chảy, khối lượng riêng.

 Tính dẫn điện, dẫn nhiệt .

Khả năng biến đổi thành chất khác

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 2: Chất ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nội dung của chương:- Vật, chất là gì? Chất tinh khiết, hỗn hợp- Nguyên tử, nguyên tố hóa học, nguyên tử khối- Phân tử, phân tử khối- Công thức hóa học- Hóa trị, cách xác định và lập công thức.GV: Nguyễn Thanh NgânI/ Chất có ở đâu?- Vật thể: 2 loại Vật thể tự nhiên: Vật thể nhân tạo: là những vật thể có sẵn trong tự nhiênVd: cây, sông, biển, núi, mây là những cái do con người tạo raVd: bàn, ghế, quần, áo, rổ, bút, cốc,..I/ Chất có ở đâu?- Vật thể: 2 loại Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vd: - Cái cốc làm bằng thủy tinh. - Cái bàn làm bằng gỗ.Vật thểVật thểChấtChấtMối quan hệ giữa VẬT và CHẤT?Chất tạo nên vật Tồn tại ở khắp mọi nơiI/ Chất có ở đâu?- Vật thể: 2 loại Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo - Chất tạo nên vật Tồn tại ở khắp mọi nơi→ Ở đâu có vật thì ở đó có chấtBài tập 1:Trong các câu sau, hãy chỉ ra từ nào là vật thể tự nhiên (VTTN) , vật thể nhân tạo (VTNT), chất.a/ Cái nồi này bằng inox còn cái chảo này bằng gang.b/ Hơi nước bay lên cao, gặp nhiệt độ thấp sẽ tạo thành mây.c/ Thủy tinh được ứng dụng để làm cốc, bát, đĩa.c/ Thủy tinh có thành phần chính là cát.VTTNVTNTVTNTVTNTVTNTCHẤTCHẤTCHẤTCHẤTCHẤTII/ Tính chất của chất1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định Chất có :Tính chất vật lýTính chất hóa họcMàu, mùi vị, ánh kim Nhiệt độ sôi, nóng chảy, khối lượng riêng... Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.Khả năng biến đổi thành chất khácQuan sátDùng dụng cụ đoLàm thí nghiệmII/ Tính chất của chất1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định 2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất a/ Phân biệt được các chất với nhauNướcCồnII/ Tính chất của chất1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định 2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất a/ Phân biệt được các chất với nhauVàngĐồngII/ Tính chất của chất1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định 2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất b/ Biết cách sử dụng chấtHậu quả của việc sử dụng sai axitII/ Tính chất của chất1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định 2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất c/ Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất Cao su Lốp xeNhômNồi, xong, chảoII/ Tính chất của chất1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định 2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất c/ Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất Thủy tinhBát , đĩaLy, cốcBài tập về nhà- Làm bài tập 2, 3,4 ( sgk/ 11), 2.2 , 2.4 (sbt/ 3,4)- Đọc trước phần III ( sgk)

File đính kèm:

  • pptBai_2_chat_tiet_1.ppt
Bài giảng liên quan