Bài giảng Bài 2: Phương pháp tìm công thức phân tử khi biết % khối lượng của 1 nguyên tố

A: C, H, O co % O = 43,24

 a. MA < 140. CTPT A?

 b. mO trong 1 mol A < mN trong

 150 g NH4NO3

- Đặt CTTQ (A): CxHyOz

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 2: Phương pháp tìm công thức phân tử khi biết % khối lượng của 1 nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Các phương pháp Bài 2 Phương pháp tìm CTPT ( Khi biết % theo khối lượng của 1 nguyên tố )(Từ % ( theo Khối lượng)) Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*) Gồm 3 bước giải Phương pháp tìm CTPTKhi biết % CỦA 1 NGUYÊN TỐ Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của 1 nguyên tố Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*)Gợi ý:Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng:B1: Cho z=1; 2; ... Cho đến khiTìm được x,y thì dừng và suy ra công thức nguyên (CTNG).B2: Tìm chỉ số CTNG để  CTPT ax + by = cz( Phương pháp 2: PP2) Chât hữu cơ (A) thuộc dãy đồng đẳng benzen, có % H = 9,43 (theo khối lượng) Tìm CTPT (A)PP tìm CTPT Khi dựa trên % nguyên tố Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của 1 nguyên tố Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*)(ĐH Ngoại Thương – 1998)Ví dụ1:Ví dụ 1:A: Đông đẳng Benen %H = 9,43 A: ? B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CnH2n - 6- Theo đề có: %H = 14 n - 6 = 9,43n = 81(2n – 6). 100Vậy CTPT A: C8H10 ví dụ 2: A chứa C,H,O có %O = 43,24. Tìm CTPT của A trong mỗi trường hợp : a. MA<140 đvC. b. Khối lượng oxi có trong 1 mol A bé hơn khối lượng nitơ trong 150 gam muối amoni nitrat. B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP Tìm CTPTBiết %1 nguyên tố Ví dụ 2:A: C, H, O có% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz- Theo đề có: % O = = 43,2412x +y + 16z 16. z. 100 12x + y + 16z =43,2416. z.100=37.z 12x + y = 21 z (*) Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1:(*)  12x + y = 21 y = 21 – 12xxyĐiều kiện:0 < y  2.x + 2192âmLoại TH này Giải:Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1: Không tìm được x, y.(*)  12x + y = 42 y = 42 – 12xxyĐiều kiện:0 < y  2.x + 2130218Chọn: x = 3  y = 6CTNG A: ( C3H6O2)n n  +Với z = 2:364âm Giải:Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1: Không tìm được x, y.Với z = 2: CTNG A: ( C3H6O2)n n  + a. MA < 14074 n < 140  n < 1,89  n =1Vậy CTPT A: C3H6O2 Giải:Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1: Không tìm được x, y.Với z = 2: CTNG A: ( C3H6O2)n n  + a. MA < 140Có CTPT A: C3H6O2 CÓ: mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3  1.16.2n < 150/ 80 . 14.2 b. Theo trên ta có. CTNG A: ( C3H6O2)n ; n  +  n < 1,64  n =1 ; Vậy CTPT A: C3H6O2 ví dụ 3: A là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố, có %O = 50. Tìm CTPT – CTCT của A B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP Tìm CTPTBiết %1 nguyên tố(ĐH Ngoại Thương – 1998) Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz- Theo đề có: % O = = 5012x +y + 16z 16. z. 100 12x + y + 16z =5016. z.100= 32.z 12x + y = 16 z (*) C, H, O- Theo đề A chứa: Ta được: 12x + y = 16 z (*)Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:?Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz C, H, O- Theo đề A chứa:Với z = 1:(*)  12x + y = 16 y = 16 – 12xxyĐiều kiện:0 < y  2.x + 2142âmVậy chọn: x = 1  y =4  CTNG A: ( CH4O)n ; n  +Vậy ta có: CTNG A: ( CH4O)n ; n  +Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:?Dễ thấy bài này n chỉ có thể tìm từ điều kiện hoá trị !Theo ĐK Hoá trị ta có: 0 <Số H  2 Số C + 20 < 4n  2 n + 2 n = 1 Vậy A : CH4O có CTCT là CH3OH Các bài tập tự luyện: A(C,H,O) chỉ chứa 1 loại chức có %O = 37,21. Khi A pứ với dd AgNO3/NH3 (dư), thấy: 1mol A sinh ra 4 mol Ag. Tìm CTPT-CTCT của A . (ĐS:C2H4 (CHO)2)   1. ( ĐH THUỶ SẢN - 1997)2. ( ĐHSPKTTP.HCM –2001) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Chất A CxHyO2 có %O = 29,0909. A phản ứng với NaOH theo tỷ lệ n A : n NaOH = 1 : 2 A phản ứng với Br2 tỷ lệ n A : n = 1 : 3 Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: C6H6O2)Br2

File đính kèm:

  • pptON_KIEM_TRA_TIM_CTPT2.ppt
Bài giảng liên quan