Bài giảng Bài 2: Poliancol

Xét cấu tạo:

Monoancol: R-OH

Poliancol: R(-OH)a

ị Có những tính chất hoá học đặc trưng của ancol

 (2) (1)

 R O H

- Các vic-poliancol có những tính chất riêng với sự tham gia đồng thời của hai nhóm OH

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 17392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 2: Poliancol, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 2: POLIANCOLGV: Trần Đức ĐạiĐia chỉ: ducdai_tqgmail.com.vnVD: Một số poliancolCH2-CH2OH OHCH2-CH – CH2OH OH OHCH2-CH2- CH2OH OHCH2 - CH – CH – CH2OH OH OH OHĐịnh nghĩa: Khi thay thế hai hay nhiều nguyờn tử hiđro ở nguyờn tử cacbon no trong phõn tử hiđrocacbon bằng những nhúm hođroxi ta được poliancol, bao gồm cỏc điol, triol, tetraol.Cụng thức phõn tửCxHyOz (x≥z≥2)2. CnH2n+ 2-2k –a(OH)a(k số liờn kết bội, vũng; n≥a≥2; Nhúm OH đớnh với nguyờn tử cacbon no).3. R(OH)a (a≥2; Nhúm OH đớnh với nguyờn tử cacbon no).II. Danh phỏpDanh phỏp thay thế của IUPACTờn của polion được hỡnh thành tương tự tờn của monoancol chỉ cần thờm tiền tố về độ bội như đi-,tri-, tetra-,v.v vào trước hậu tố -ol.III. Tớnh chất vật lýCụng thứcts, 0CĐộ tan,g/100gH2OCH2OH-CH2OHCH3CHOH-CH2OHCH2OH-CH2-CH2OHCH2OH-CHOH-CH2OHCH2OH-CH2-CH2-CH2OH(CH3)2COH-COH(CH3)2197,2189,0214,7290,0229,2172,81.11551.03611.05261.26131.01710.9672Tan hoàn toànTan hoàn toànTan hoàn toàn-Bảng so sỏnh nhiệt độ sụi của poliancol-monoancol cú cựng số nguyờn tử cỏc bonpoliancolts, 0Cts, 0CMonoancolCH2OH-CH2OHCH3-CHOH-CH2OHCH2OH-CHOH-CH2OH197,2189,0290,078,397,2CH3CH2OHCH3CH2CH2OHIV. Tính chất hoá họcXét cấu tạo:Monoancol: R-OHPoliancol: R(-OH)aCó những tính chất hoá học đặc trưng của ancol (2) (1)	R O H- Các vic-poliancol có những tính chất riêng với sự tham gia đồng thời của hai nhóm OH CH2-OHCH2-OHNa,500CNa,1600CCH2-OHCH2-ONaCH2-ONaCH2-ONaCH2-OHCH2-OH+ Cu(OH)22-2H2OCH2-O O–CH2CH2-O O-CH2 H HCu+2HO--2H2OCH2-O O–CH2CH2-O O-CH2 Cu2-CH2-OHCH2-OH+ B(OH)3-3H2OCH2-O O–CH2CH2-O O-CH2BH+(-)2Phức chất sinh ra có tính axit mạnh, nhờ đó nhận ra các vic-điol có cấu hình cisCH2-OHCH2-OH HCl -H2OHCl,2000C-H2OCH2-ClCH2-OHCH2-ClCH2-ClPhản ứng tạo thành este vô cơ và este hữu cơH2SO410-200C+3H2OCH2-OHCH2-OHCh2-ohCH2-ONO2CH2-ONO2Ch2-ONO2+3HONO2CH2–CH2OH OH + HOOC COOHt0nn OCH2CH2OOC CO + H2OnPoli(etylenterephtalic)nAxit terephtalicb. Phản ứng đề hiđrat hoá (tách nước)CH2 – CH2OH OHZnCl2 hoặc H2SO4 đđt0CH3–CHO+ H2OCH2 – CH – CH2OH OH OHKHSO4 đđt0CH2=CH–CHO+ H2Oc. Phản ứng oxi hoáCH2OHCH2OHCHOCH2OHCOOHCH2OHCOOHCOOHCOOHCHOCác vic-poliol có thể bị oxi hoá bởi HIO4 hoặc Pb(CH3COO)4 làm đứt liên kết C(OH) C(OH) như kiểu ozon phân C=CRR’C CRR’ OH OH+ HIO42RR’C=O+ H2O + HIO3RR’C CRR’ OH OH+ Pb(CH3COO)42RR’C=O+ Pb(CH3COO)2 + 2CH3COOHBài tập củng cốNgười ta oxi hoá etylen glicol bằng axit HNO3 thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Em hãy viết tất cả các sản phẩm có thể có trong hỗn hợp A.2. Em hãy biểu diễn cỏc kiểu liờn kết hiđro trong dung dịch ancol etylic và etylen glicol.

File đính kèm:

  • pptPOLIANCOL.ppt
Bài giảng liên quan