Bài giảng Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm (Tiết 5)

Thí nghiệm: Na + O2 ?

4Na + O2 2Na2O kk khô ở toc thường

 (natri oxit)

2Na + O2 Na2O2 khí oxi khô

 (natri peoxit)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1621 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm (Tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chương6KIM LOẠI KIỀMKIM LOẠI KIỀM THỔNHÔMKIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Bài 25BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMNỘI DUNG BÀI HỌCA. KIM LOẠI KIỀMVị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tửTính chất vật líTính chất hóa họcỨng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chếI. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tửII. Tính chất vật líNguyên tốNhiệt độ nóng chảy (tOC )Nhiệt độ sôi(tOC )Khối lượng riêng (g/cm3)Độ cứng(Độ cứng kim cương = 10 )Li18013300.530.6Na988920.970.4K647600.860.5Rb396881.530.3Cs296901.900.2. Kim loại kiềm có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy, sôi, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏII. Tính chất vật líMạng lập phương tâm khối. Mạng lập phương tâm khối, cấu trúc rỗng, trong tinh thể có liên kết kim loại yếuIII. Tính chất hóa họcM M+ + eChất khử Tác dụng với phi kimTác dụng với axitTác dụng với nướcIII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kima. Tác dụng với oxiThí nghiệm: Na + O2 ?4Na + O2 2Na2O kk khô ở toc thường	 (natri oxit)2Na + O2 Na2O2 khí oxi khô	 (natri peoxit)4M + O2 2M2O2M + O2 M2O2 (trừ Li)III. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kimb. Tác dụng với cloThí nghiệm: Na + Cl2 ?2Na + Cl2 2NaCl2M + Cl2 2MClTác dụng với axit ( HCl, H2SO4 loãng,) Tất cả kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axitIII. Tính chất hóa học2. Tác dụng với axitM + HCl MCl + 1/2H22K + H2SO4 K2SO4 + H2Na + HCl 	NaCl + 1/2 H2 2M + H2SO4 M2SO4 + H2Thí nghiệm: Na + H2O ? Từ Li đến Cs phản ứng với H2O xảy ra ngày càng mãnh liệt Do kim loại kiềm dễ tác dụng với nước và oxi trong không khí nên người ta bảo quản kim loại kiềm trong dầu hoảIII. Tính chất hóa học3. Tác dụng với nướcNa + H2O	 NaOH + 1/2H2 M + H2O MOH + 1/2 H2IV. Ứng dụng – Trạng thái tự nhiên - Điều chế1. Ứng dụng2. Trạng thái tự nhiênKim lo¹i kiÒm ChÕ t¹o hîp kimChÊt trao ®æi nhiÖt (K,Na)ChÕ t¹o tÕ bµo quang ®iÖn (Cs)§iÒu chÕ kim lo¹i hiÕm Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất: chủ yếu ở dạng muối clorua, silicat, aluminat3. Điều chế Nguyên tắc: Khử ion kim loại kiềm trong các hợp chất M+ + e MSơ đồ điện phân NaCl nóng chảy+--Anôt bằng than chìLưới thép hình trụCanôt bằng thépCanôt bằng thépNaCl nóng chảyNa nóng chảyNa Cl2NaCl 2Cl- -2e = Cl2Na+ + e = NaCỦNG CỐ Kim loại kiềm ở nhóm IA : Li, Na, K, Rb, Cs, Fr Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp, khối lượng riên nhỏTính chất hoá học Tác dụng với phi kim: O2, Cl2,Tác dụng vối axít: HCl, H2SO4 ,gây nổ Tác dụng với H2O Ứng dụng Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, hợp kim siêu nhẹ Cs làm tế bào quang điệnĐiều chế M+ + e MO Phương pháp: Quan trọng là điện phân nóng chảy muối halogenua kim loại kiềmBÀI TẬP CỦNG CỐCâu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là? A. ns1 	B. ns2 	C. ns2np1 	 D. (n-1)dxnsy Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây? A. Ag+ 	 B. Cu+ 	 C. Na+ 	 D. K+ Câu 3: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là kết quả nào sau đây?A. 15,47% 	 B. 13,97% C. 14% 	 D. 14,04% CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO Đà VỀ DỰ VỚI LỚP 12B1

File đính kèm:

  • pptKIM_LOAI_KIEMHOA_12BAN_CO_BAN_2010.ppt
Bài giảng liên quan