Bài giảng Bài 26: Oxit (tiết 7)

* VD:

 CO : cacbon oxit (cacbon monooxit)

 CO2 : cacbon đioxit (khí cacbonic)

 SO2 : lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)

 SO3 : lưu huỳnh trioxit

 P2O5 : điphotpho pentoxit

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 26: Oxit (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 26: oxitGiáo viên:Trường: THCSNội dung chínhĐịnh nghĩa.Công thức oxit.Cách gọi tên oxit.Phân loại oxitI. định nghĩaOxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khácVD: Đồng (II) oxit CuO Sắt (III) oxit Fe2O3 Cacbon đioxit CO2 Lưu huỳnh đioxit SO2II. Công thức của oxitCông thức của oxit gồm có kí hiệu của oxi và kí hiệu của 1 nguyên tố khác kèm theo chỉ số của chúng sao cho tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố oxi bằng tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố khác.iii. Cách gọi tên oxit Tên oxit = tên nguyên tố + oxit1. Tên của oxit kim loạiNếu kim loại chỉ có 1 hoá trị: Tên oxit = tên kim loại + oxitVD: Na2O: natri oxit CaO: canxi oxit1. Tên của oxit kim loạiNếu kim loại có nhiều hoá trị: Tên oxit = tên kim loại kèm theo hoá trị+oxitVD: FeO : sắt (II) oxit Fe2O3 : sắt (III) oxit2. Tên của oxit phi kimTên oxit = tên phi kim + oxit(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử)(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử)Tiền tố chỉ số nguyên tử: 1: mono, 2: đi, 3: tri, 5: penta2. Tên của oxit phi kimVD: CO : cacbon oxit (cacbon monooxit) CO2 : cacbon đioxit (khí cacbonic)	 SO2 : lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)	 SO3 : lưu huỳnh trioxit 	 P2O5 : điphotpho pentoxitiv. Phân loại oxit1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim, và tương ứng với 1 axit.VD:SO3 tương ứng với H2SO4CO2 tương ứng với H2CO3P2O5 tương ứng với H3PO4iv. Phân loại oxit2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại tương ứng với bazơ.VD:	Na2O tương ứng với NaOH	CaO tương ứng với Ca(OH)2	CuO tương ứng với Cu(OH)2Bài tậpChọn các từ thích hợp trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:nguyên tốoxi hợp chấtoxitOxit là.của  với một.khác. Tên của oxit là tên..cộng với từ ...hợp chấtoxinguyên tốnguyên tốoxitBài tậpTrong các oxit cho dưới đây oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? SO2,Fe2O3, CO2,CuO, CaO, NO2 Oxit bazơ: Fe2O3, CuO, CaOOxit axit: SO2, CO2, NO2Bài tậpCó 1 số công thức hoá học được viết như sau: Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.	Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai.Bài tậpCó 1 số công thức hoá học được viết như sau: Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.	Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai.

File đính kèm:

  • pptBai_oxit.ppt
Bài giảng liên quan