Bài giảng Bài 3: Các phương pháp tìm công thức phân tử

 ví dụ 2:

(Trích đề thi ĐHGTVT – 1997)

 -A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44

 - Khi hoá hơi hoàn toan 5,45 gam A, thu được

 0,56 lit hơi A (ĐKC)

 Tìm CTPT của A

PP Tìm CTPT

 Biết %các nguyên tố

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 3: Các phương pháp tìm công thức phân tử, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Các phương pháp Bài 3 Phương pháp tìm CTPT ( Khi biết % của tất cả các nguyên tố ) Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố, theo công thức: Bước 3:Lập công thức nguyên ( CTNG) Gồm 4 bước giải Phương pháp tìm CTPTKhi biết % CỦA các NGUYÊN TỐVới hợp chất AxBy có:X : y = %AMA:%BMB Bước 4: Tìm chỉ số CTNG  CTPT Gợi ý: -Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản - Chỉ số CTNG có thể tìm từ: Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của các nguyên tố Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử Bước 3: Lập CTNG Bước 4: Tìm chỉ số CTNGMGợi ý của đề.Điều kiện hoá trị Một chât hữu cơ X có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%; 1,19%; 84,53%. Hãy lập luận để tìm CTPT của X. Viết CTCT có thể có của X. PP tìm CTPT từ % các nguyên tố(ĐHQG TP.HCM – 2000)Ví dụ1: Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của các nguyên tố Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử Bước 3: Lập CTNG Bước 4: Tìm chỉ số CTNG Giải:- Đặt CTTQ X: CxHy ClzVí dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHQG TP.HCM – 2000) x : y : z = %C12%H1%Cl35,5:: x : y : z = 1,19 : 1,19 : 2,38  x : y : z = 1 : 1 : 2 CTNG X: ( CHCl2)n ; n  + Vì : 0 < số H  2. Số C + 2 – số Cl 0 < n  2.n + 2 – n n  2  n =1; 2 Giải: CTTQ X: CxHy ClzVí dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHQG TP.HCM – 2000) CTNG X: ( CHCl2)n ; n  + Ta được : n =1; 2° n = 1  CTPT X: CH Cl2( loại: vì không đảm bảo hoá trị)° n = 2  CTPT X: C2H2 Cl4Vậy X: C2H2 Cl4 2 đông phân:CHCl2-CHCl2; CH2Cl-CCl3(hợp lý) ví dụ 2: -A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44 - Khi hoá hơi hoàn toan 5,45 gam A, thu được 0,56 lit hơi A (ĐKC) Tìm CTPT của APP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố(Trích đề thi ĐHGTVT – 1997)B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố.B3. Lập CTNGB4. Tìm chỉ số CTNG - Đặt CTTQ A: CxHy OzGiải:Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHGT VT – 1997) x : y : z = %C12%H1%O16:: x : y : z =4,13 : 6,44 : 2,75 x : y : z = Vì : %C + %H + % O = 100% % O = 100 – (%C + %H ) = 43,981,5 : 2,3 : 1 = 3/2 : 7/3: 1 = 9 : 14 :6Vậy CTPT X : C9H14O6 - Đặt CTTQ A: CxHy OzGiải: Cách 2Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHGT VT – 1997)== Theo đề  % O =100 – (%C + %H ) = 43,98 Từ khối lượng và thể tích A MA =218 đvC= 12x%Cy%H16z%OMA100  12x49,58y6,4416z43,98218100=== X =9; y = 14 ; z = 6Vậy: CTPT A: C9H14O6 ví dụ 3: -A chứa C,H,O có: %C = 76,85; %H = 12,36; % O =10,78 - Biết A là este có thể điều chế được xà phòng. Tìm CTPT của APP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố(Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 1997)B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố.B3. Lập CTNGB4. Tìm chỉ số CTNG Giải:- Đặt CTTQ A: CxHy OzVí dụ 3 A: % C= 76,85 %H = 12,36 %Cl =10,78 A: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG x : y : z = %C12%H1%O16:: x : y : z = 6,404 : 12,36 : 0,674  x : y : z = 9,5 : 18,3 : 1 = 19/2: 55/3 : 1 = 57 : 110 : 6 CTNG A: ( C57H110O6)n ; n  + Nhờ gợi ý A là este có thể điều chế được xà phòng. A là este 3 lần este của Glyxerin và axit béo  A có 6 nguyên tử oxi  n =1 Vậy A : C57H110O6 Bài tập đề nghị:Câu 1: ( Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 2001) Chất hữu cơ A mạch hở có thành phần: 31,58 %C; 5,26%H và 63,16 %O. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 38. Tìm CTCT- CTCTA	 Câu 2 : ( Trích đề thi ĐHQG HN – 1997)Hai chất đồng phân A và B có thành phần 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,069 . Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa còn B cho muối C2H4O2NNa.a.Xác định CTPT của A, B. b.Xác định công thức cấu tạo của A và BĐS CTPT: C2H4O3 CTCT: HO – CH2 – COOH ĐS a: A,B : C3H7O2N ĐS b: A là amino axit B là este của amino axit GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)

File đính kèm:

  • pptON_KIEM_TRA_HOC_KI_IITIM_CTPT3.ppt
Bài giảng liên quan