Bài giảng Bài 30: Ankadien (tiếp theo)

1. Loại có 2 nối đôi liền nhau .

2. Loại có 2 nối đôi cách xa nhau .

3. Loại có 2 nối đôi cách nhau bởi 1 nối đơn (ankadien liên hợp ): quan trọng nhất .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 30: Ankadien (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ GIÁO Giáo viên : Nguễn Thanh PhongKIỂM TRA BÀI CŨThực hiện chuỗi phản ứng : (2)	rượu etylicetylcloruaetann - butannhựa PEetylenetylen glycol(6)	(5)	(4)	(3)	(1)	ĐÁP ÁN :to CH2 = CH2 + H2O 	H2SO41800C xtt0C (1) CH3 – CH2– OH 	(2) CH3 - CH3 	(3) CH3-CH2–CH2–CH3 	CH3-CH2–Cl(4) CH2= CH2 + HCl 	xt,to,PCH2 = CH2 + H2 	CH2 = CH2 + CH3 – CH3 	(5) n CH2= CH2	-(- CH2 – CH2 -)- n 	KMnO4(6) CH2= CH2 + [0] + H2O 	 CH2 – CH2 	OHOHANKADIEN Bài 30I. ĐỊNH NGHĨA Và phân loại I. Định nghĩa :- Là hidrocacbon không no mạch hở. - Có 2 liên kết đôi trong phân tử. Công thức tổng quát : CnH2n - 2( n ≥ 3 )Thí dụ: CH2 CH - CH CH2CH2 C CH2 CH2 C CH CH3 CH2 C CH CH2CH3Thế nào là ankadien2. PHÂN LOẠI :1. Loại có 2 nối đôi liền nhau :2. Loại có 2 nối đôi cách xa nhau : CH2 CH CH2 CH CH2 CH2 C CH CH3 CH2 C CH2Propadien hay anlenbuta– 1,2-dienpenta– 1,4-dien123123412345có 3 loại.Dựa vào ví dụ trên, hãy đốn cĩ bao nhiêu loại ankadien? CH2 C CH CH2CH33. Loại có 2 nối đôi cách nhau bởi 1 nối đơn (ankadien liên hợp ): quan trọng nhất .II. PHÂN LOẠI1. Loại có 2 nối đôi liền nhau .2. Loại có 2 nối đôi cách xa nhau . CH2 CH CH CH2buta– 1,3-dien( divinyl )2–metylbuta- 1,3-dien( isopren )12341234IV. HÓA TÍNH : TÍNH KHÔNG NO Tính chất tương tự anken, do có 2 liên kết đôi => có 2 liên kết  kém bền, dễ đứt.1. Phản ứng cộng. CH2 CH CH CH2+ H2 CH3 CH CH CH3 CH2 CH CH2 CH3Nitobut–2 enbut–1 en( SP chính )( SP phụ )1234Cộng 1,4Cộng 1,2a) Cộng hidroNếu dư Hidro? CH3 - CH2 - CH2 - CH2Thì sản phẩm tạo ra là:1. Phản ứng cộng. CH2 CH CH CH2+ Br21,4-dibrombut–2-en( SP chính )( SP chínhï )1234Cộng 1,4Cộng 1,2 CH2 CH CH CH2BrBr CH2 CH CH CH2BrBr3,4-dibrombut–1- en1234123440oC- 80oCb) Cộng bromNếu dư Brom?1. Phản ứng cộng. CH2 CH CH CH2+ HBr1- brombut-2-en1234Cộng 1,4Cộng 1,2 CH2 CH CH CH3Br CH3 CH CH CH2Br3- brombut-1-en1234123440oC- 80oC( SP chính )( SP chính )c) cộng hidro halogenua2. Phản ứng trùng hợp. n ( CH2 CH CH CH2 ) n CH2 CH CH CH2Na, t0C Pbuta–1,3 dien2. Cao su tổng hợp:	a) cao su buna ( cao su butađien -1,3):CH2= CH-CH= CH2 t0C ( CH2- CH=CH- CH2 ) Butađien-1,3 P Na cao su butađien cao su bunab) Cao su isopren:CH2=C-CH=CH2 t0C (CH2-C=CH-CH2) - Cao su lưu hoá có tính đàn hồi ,bean, lâu moon, và khó tan trong các dung môi hữu cơ hơn là cao su chưa lưu hoá4. Công dụng:nxt, t0C Pisopren CH2 C CH CH2CH3 ( CH2 C CH CH2 ) nCH3Poli butadien( cao su buna )Poli isopren( cao su isopren )3. Phản ứng oxi hóa. a. Oxi hóa hoàn toàn :C5H8to52n4 CnH2n - 2O2to(n-1)CO2(3n – 1 )2O2CO2+H2O+++H2Ob. Oxi hóa không hoàn toàn : CH2 CH CH CH2+[O]H2O+2 CH2 CH CH CH2 OHOH OHOH Butan-1,2,3,4-tetra-ol7KMnO4V. ĐIỀU CHẾ : 1. Từ rượu. CH2 CH CH CH2+H2H2O+CH3 – CH2 - OH222. Đề hidro hóa ankan hoặc anken tương ứng có cùng mạch C. CH2 CH CH CH2Al2O3650oC CH3 CH2 CH2 CH3+H22 CH3 CH CH2 CH3CH3Al2O3650oC CH2 C CH CH2CH3H22+MgO,ZnO 500oCV. ĐIỀU CHẾ : 1. Từ rượu. 2. Đề hidro hóa ankan hoặc anken tương ứng có cùng mạch C.3. Từ axetilen. CH CH CH C CH CH2CuCl, NH4Cl 100oCVinyl axetilen CH C CH CH2 CH2 CH CH CH2+H2Pd, toCButa-1,3-dien2IV- ỨNG DỤNG:Chủ yếu dùng để sản xuất cao suEm cịn nhớ hay em đã quên?Câu 1:C5H8 cĩ ankadien liên hợp nào? CH2 C CH CH2CH3Ankadien này cĩ ứng dụng quan trong gì?Câu 2:Nhận biết 2 chất khí butan và buta-1,2-dien đựng trong lọ mất nhãn? CH2 C CH - CH3Dùng dung dịch brom nhận biết buta-1,2-dien+ 2Br2CH2Br-CBr2-CHBr-CH3

File đính kèm:

  • pptygvcljbuc_b.ppt
Bài giảng liên quan