Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric-Muối sunfat (Tiết 3)

Hãy hoàn thành các PTHH sau, cho biết H2SO4 đóng vai trò gì trong phản ứng?

H2SO4đặc,nóng + Fe →

H2SO4đặc, nóng + Cu →

H2SO4đặc, nóng + C →

H2SO4đặc, nóng + S →

H2SO4đặc, nóng + HI →

H2SO4đặc,nóng + FeCO3 →

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric-Muối sunfat (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!LỚP 10GV:VÂN THỦYTRƯỜNG THPT CAM LỘMôn: HOÁ HỌCKIỂM TRA BÀI CŨ FeS H2S S SO2 SO3 H2SO4 H2SO4 (2)(1)(3)(4)(5)(6)TRẢ LỜI(1) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2S + SO2 3S + 2H2O Hoặc 2H2S + O2 3S + 2H2O(3) S + O2 SO2(4) 2SO2 + O2 2SO3(5) SO3 + H2O → H2SO4 (6) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4tttAXIT SUNFURIC-MUỐI SUNFATBÀI 33:MÔ HÌNH PHÂN TỬ H2SO4 AXIT SUNFURICCTPT: H2SO4 CTCT: H ─ O O H ─ O O S Hoặc S H ─ O O H ─ O OTÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA AXIT SUNFURIC:-Axit sunfuric là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, d=1,84g/ml, nặng gần gấp 2 lần nướcAxit sunfuric đặc rất hút ẩm  Làm khô khí ẩm- Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệtCách pha loãng không an toànH2OH2SO4Cách pha loãng an toànH2OH2SO4Hãy cho biết axit sunfuric loãng có những tính chất hóa học nào?TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT SUNFURIC LOÃNG:Làm quì tím hóa đỏTác dụng với kim loại (đứng trước H) → H2 H2SO4 + Fe → H2SO4 + Cu → Tác dụng với oxit bazơ: H2SO4 + Fe2O3 → -Tác dụng với bazơ: H2SO4 + NaOH →Tác dụng với muối: H2SO4 + Na2CO3 → H2SO4 + BaCl2 →FeSO4 + H2Không phản ứng3 Fe2(SO4)3 + 3H2O 2 Na2SO4 + 2H2ONa2SO4 + CO2 ↑ + H2OBaSO4 ↓ + 2HClAxit sunfuric đặc có tính chất hóa học nào khác với axit sunfuric loãng không?Hãy hoàn thành các PTHH sau, cho biết H2SO4 đóng vai trò gì trong phản ứng?H2SO4đặc,nóng + Fe → H2SO4đặc, nóng + Cu → H2SO4đặc, nóng + C → H2SO4đặc, nóng + S →H2SO4đặc, nóng + HI → H2SO4đặc,nóng + FeCO3 → 6H2 O4đặc,nóng + 2 → 2(SO4)3+ 3 O2+ 6H2O2H2 O4đặc, nóng + → SO4 + O2 + 2H2O2H2 O4đặc, nóng + → O2 + 2 O2 + 2H2O2H2 O4đặc, nóng + → 3 O2 + 2H2OH2 O4đặc, nóng + 2H → + O2 + 2H2O4H2 O4đặc,nóng +2 CO3 → 2(SO4)3+2CO2+ O2+4H2O H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóaM + H2SO4đăc, nóng → M2(SO4)n + SO2/S/H2S + H2O n: mức oxi hóa cao nhất của M-Axit sunfuric đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim và hợp chất- Axit sunfuric đặc, nguội không phản ứng với Al, Fe, Cr thụ động hoáCâu1. Số oxi hoá của S trong các chất: SO2, SO3, S, H2S, H2SO4, Na2SO4 lần lượt là: A. +4, +4, 0, -2, +6, +6. B. +4, +6, 0, -2, +6, +4. C. +4, +6, 0, -2, +6, +6. D. +4, +6, 0, -2, +4, +6.Câu2. Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi? A. Nhôm oxit. B. Axit sunfuric đặc. C. Nước vôi trong. D. Dung dịch natri hiđroxit.Câu3:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu4:Phản ứng nào sau đây là sai?A. 2FeO + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.C. FeO + H2SO4 loãng -> FeSO4 + H2O.D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O.GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCXIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔCHÚC CÁC EM HỌC TẬP ĐẠT NHIỀU KẾT QUẢ TỐT 

File đính kèm:

  • pptAxit_sunfuric.ppt