Bài giảng Bài 33: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiếp)

a. Nguyên liệu:

Axit: HCl hay H2SO4 loãng.
- Kim loại: Zn, Fe, Al, Mg

b. Nguyên tắc:

Kim loại + axit ? Muối + H2 ?

c. Phương trình phản ứng:

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: hoá học 8Kiểm tra bài cũ - Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử, cho ví dụ, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.Giải thích? Bài 33: Điều chế khí HiđroPhản ứng thếI- Điều chế khí Hiđro.1. Trong phòng thí nghiệma. Nguyên liệu:Axit: HCl hay H2SO4 loãngKim loại: Zn, Fe, Al, Mgb. Nguyên tắc: Nguyờn liệu để điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm ? Nguyờn tắc điều chế khớ hiđro ?Kim loại + axit  Muối + H2 Nhận xột hiện tượng thớ nghiệm?Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.3.Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.4.Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh Zn rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh Zn tan ra.2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra không làm than hồng bùng cháy.3.Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt, đó là khí hidro4.Cô cạn 1 giọt dung dịch sẽ được chất rắn màu trắng.1. Trong phòng thí nghiệm:a. Nguyên liệu:Axit: HCl hay H2SO4 loãng.- Kim loại: Zn, Fe, Al, Mgb. Nguyên tắc:Kim loại + axit  Muối + H2 c. Phương trình phản ứng: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2I- Điều chế khí Hiđro.Bài tập 1Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:Sắt + dung dịch HCl.Nhôm + dung dịch HClNhôm + dung dịch H2SO4 loãng.a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 c) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 Đáp án:Bỡnh Kớp 4353512Bỡnh Kớp đơn giản Khí Hidro được thu bằng cách nào trong phòng thí nghiệm.Đẩy nướcĐẩy khụng khớ Cách thu khí Hidro giống và khác cách thu khí Oxi như thế nào? Vì sao?1. Trong phòng thí nghiệma. Nguyên liệu:Axit: HCl hay H2SO4 loãng.- Kim loại: Zn, Fe, Al, Mgb. Nguyên tắc:Kim loại + axit  Muối + H2 c. Phương trình phản ứng: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2	- Đẩy nước	- Đẩy không khí. d. Cách thu: 	 Có 2 cáchI- Điều chế khí Hiđro.1. Trong phòng thí nghiệm2. Trong cụng nghiệp Người ta điều chế Hiđro trong công nghiệp bằng cách nào ?Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏBằng cách điện phân nướcBằng lò khí thanI- Điều chế khí Hiđro.O2H2điều chế khí hiđroZn + 2 HCl  ZnCl2+ H22Hãy nhận xét thành phần các chất trước và sau phản ứng?HZnHClClHZnHClClNguyên tử của nguyên tố Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố Hidro trong hợp chất axit. Phản ứng thế Nguyên tử của nguyên tố Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố nào trong hợp chất axit?ẹịnh nghĩa phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng hoá học gĩưa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất.đơn chấthợp chấtnguyên tửthay thếnguyên tốVd: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 Trong các phản ứng sau, nguyên tử Zn, Fe, Al đã thay thế nguyên tử nào của axit? a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 c) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2  Bài 2/117: Hãy hoàn thành các phương trinh hoá học sau cho biết loại phản ứng? Phương trinh hoá họcLoại phản ứngMg + O2 MgO22Hoá hợp KMnO4K2MnO4+ MnO2+O2 to2toPhân huỷFe + CuCl2 FeCl2+ Cu Thế Oxi hoá khửTrò chơi ô chữOXITBAZễOÙXIHOANOÅTHEÁKHệÛAXÍTẹIEÄNPHAÂNCuO thuộc loại hợp chất gì ?Chất nhường oxi cho chất khác gọi là chất gì?Hỗn hợp Hiđro và Oxi có đặc điểm gì khi cháy?Phản ứng điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm thuộc loại phản ứng nào ?Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là gì?Từ Hiđro làm cách nào điều chế được Hiđro?Một nguyên liệu điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm?1234567 * Học bài điều chế Hidro- phản ỉng thế * Làm BT 1,3,4/117 * Ôn tập kiến thức cần nhớ trong bài luyện tập 6/ sgk118 * Xem trước bài tập trong bài luyện tập 6.Dặn dò

File đính kèm:

  • pptBai_33_Dieu_che_khi_hidro_Phan_ung_the.ppt
Bài giảng liên quan