Bài giảng Bài 33 - Tiết 50: Điều chế khí hiđro-Phản ứng thế (tiếp)

I/ Điều chế khí Hiđro

II/ Phản ứng thế là gì?

1. Xét PTHH

2. Nhận xét: SGK

 Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.

 

pptx12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33 - Tiết 50: Điều chế khí hiđro-Phản ứng thế (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÁC CÔ!BÀI GIẢNG HÓA 8 Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau: a/ Fe2O3 + CO Fe + CO2b/ Fe3O4 + H2 Fe + H2O c/ CO2 + Mg C + MgOd/ Cu + O2 CuOCác phản ứng hóa học trên có phải là phản ứng oxi hóa khử không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử, cho biết chất nào là chất oxi hóa, chất khử, sự khử, sự oxi hóa.KIỂM TRA BÀI CŨt0t0t0t0a/ Fe2O3 + 3 CO → 2 Fe + 3 CO2 Chất oxh Chất khửb/ Fe3O4 + 4 H2 → 3 Fe + 4 H2O Chất oxh Chất khửSự khửt0Sự khửSự oxhSự oxhĐÁP ÁNt0c/ CO2 + Mg → C + MgO Chất oxh Chất khửd/ Cu + O2 → CuO Chất khử Chất oxht0Sự khửSự khửSự oxht0Sự oxhBài 33 - Tiết 50:Điều chế khí Hiđro-Phản ứng thếTrong phòng thí nghiệmVới lượng nhỏThí nghiệm: SGKHiện tượng: PTHH:Tiết 50: Điều chế khí Hiđro – phản ứng thếZn(r) + HCl(dd) → ZnCl2 (dd) + H2↑(k)I/ Điều chế khí Hiđrob. Với lượng lớn: SGKc. Cách thu Khí hiđro được điều chế bằng cách cho kim loại (kẽm, nhôm, sắt) tác dụng với axit (HCl hoặc H2SO4 loãng).Tiết 50: Điều chế khí Hiđro – phản ứng thế 1. Trong phòng thí nghiệm 2. Trong công nghiệpI/ Điều chế khí Hiđro Điện phân nước: Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than. Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ2H2O 2H2 + O2điện phânTiết 50: Điều chế khí Hiđro – phản ứng thếI/ Điều chế khí HiđroII/ Phản ứng thế là gì?1. Xét PTHH 2. Nhận xét: SGK Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.Bài tập 1: Chọn đáp án đúng sau đây:1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro từ nguyên liệu :A. Zn và dd HClB. Điện phân nướcC. CuO và dd H2 III/ Luyện tập2. Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2A. CuO + H2 → Cu + H2O t0C. 2 KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2t0Bài tập 2: Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit Sunfuric ( H2SO4) loãng.a/ Viết PTHH của phản ứng trên.b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc). Zn = 65 , H =1 , O = 16 , S =32III/ Luyện tậpHướng dẫn bài tập 2:nH2 mFenFeH2 (đktc)VV = n . 22,4Theo PTHHa/ Phương trình phản ứng Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 nZn = = = 0,2 (mol)b/ Theo PTHH: = nZn =0,2 (mol) Thể tích khí Hiđro (đo ở đktc) là: = n x 22,4 = 4,48 (lít)Lời giải:

File đính kèm:

  • pptxbai_33_Dieu_che_khi_hidro_phan_ung_the.pptx
Bài giảng liên quan