Bài giảng Bài 33 - Tiết 55: Axit sunfuric – muối sunfat (tiết 1)

II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.

2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc.

 

 

 

pptx15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33 - Tiết 55: Axit sunfuric – muối sunfat (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV: Nguyễn Thanh TùngTrường THPT Thanh NưaNhiệt liệt chào mừng QUÝ THẦY CÔVỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP 10A5Bài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)* Pha loãng dung dịch H2SO4 đặc: Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ - Chú ý: Không rót nước vào axit đặcChất lỏng, sánh như dầuKhông màu, không bay hơiNặng gấp 2 lần nước H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3- Tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệtH2SO4 đặc rất hút ẩm  Dùng làm khô khí ẩm.Bài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)I - AXIT SUNFURIC1. Tính chất vật lí.Vì H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước vào H2SO4, nước sôi đột ngột và kéo theo những giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy hiểm.Tại sao?Một số hình ảnh bị bỏng axit H2SO4Bài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.dung dịch H2SO4 loãng có tính chất chung của axit.Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏTác dụng với kim loại hoạt động giải phóng khí H2Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nướcTác dụng với oxit bazơ Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơiEm hãy cho biết tính chất chung của axitNhóm 1: H2SO4 + Mg Nhóm 2: H2SO4 + KOH Nhóm 3: H2SO4 + Na2ONhóm 4: H2SO4 + BaCl2Bài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc.dung dịch H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh.Tác dụng với nhiều kim loại (trừ Au và Pt)VD: * Chú ý: - Đối với kim loại có nhiều mức hóa trị, axit H2SO4 đặc oxi hóa kim loại đó lên mức hóa trị cao nhất. - Al, Fe, Cr thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc,nguội +6 +4to +6 +4to +6 +4Bài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc.Tác dụng với nhiều phi kim (C, S, P)VD: Tác dụng với hợp chấtVD: +6 +4toto +6 +4II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc.Bài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)Tính háo nước: Đường saccarozơ Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 đặc oxi hóa C + 2H2SO4  CO2 + 2SO2 + 2H2OC12H22O11 12C + 11H2OH2SO4 đặcKết luận* Tính chất hóa học của H2SO4:H2SO4Tính axit mạnhTính oxi hóa mạnh: oxi hóa được nhiều kim loại, phi kim và hợp chấtTính háo nướcIII – ỨNG DỤNGBài 33Tiết 55: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT (Tiết 1)Câu 1: Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như sau:D. Rót nhanh dung dịch axit vào nướcBài tập củng cố SaiSaiSaiA. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặcB. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặcC. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước Câu 2: Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn nýớc. Chất nào sau đây để làm khô oxi ? D. dd NaOHA. Al2O3 B. H2SO4 đặc C. dd Ca(OH)2 Câu 4: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: D. Au, Pt, AlA. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn Câu 3: Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây? D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnhA. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnhC. H2SO4 đặc rất háo nướcKính chúc thầy cô mạnh khỏeChúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi

File đính kèm:

  • pptxaxit_sunfuric.pptx