Bài giảng Bài 36: Nước (tiết 52)

1. Tính chất vật lý:

2. Tính chất hoá học:

a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường

b) Tác dụng với một số oxit bazơ

III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nghiễm nguồn nước:

 

ppt28 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 36: Nước (tiết 52), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kiểm tra bài cũ ?Viết PTHH của sự tổng hợp nước?Hợp chất nước được tạo bởi những nguyờn tố nào?? Chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể tớch và khối lượng như thế nào? - Công thức hoá học của nước là gỡ?bài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: * Yêu cầu : Quan sát cốc nước hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị của nước ? Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vịDựa vào kiến hức vật lớ 7 đó học em hóy cho biết nước cũn cú tớnh chất vật lớ nũa nữa?to sôi = 100o , to hoá rắn = 0o Khối lượng riêng D = 1g/ml (1kg/l)Hoà tan được nhiều chấtNgoài ra nước cũn hũa tan được nhiều chất : Rắn, lỏng Vớ dụbài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường Tiến hành thí nghiệm: - Lấy 1 mẩu kim loại Na bằng hạt đỗ xanh cho vào cốc nước. Quan sát hiện tượng.- Nhúng giấy phenolphtalein vào cốc dung dịch. Quan sát sự thay đổi màu sắc giấy phenolphtalein Nhỏ 1 giọt dung dịch trong cốc thuỷ tinh lên một mảnh kính hơ nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Yêu cầu : Quan sát thí nghiệm và ghi kết quả vào phiếu học tập Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Khí bay ra là khí gì ? Dung dịch làm đổi màu giấy phenolphtalein thuộc loại hợp chất gì ? Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt ? Chất rắn màu trắng tạo thành khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là chất gì ? Công thức hoá học ?- Viết PTHH ?. Hoạt động nhóm Yêu cầu : Quan sát thí nghiệm và ghi kết quả vào phiếu học tập Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Khí bay ra là khí gì ? Dung dịch làm đổi màu giấy phenolphtalein thuộc loại hợp chất gì ? Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt ? Chất rắn màu trắng tạo thành khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là chất gì ? Công thức hoá học ? Viết PTHH của phản ứng?Na nóng chảy thành giọt tròn trên mặt nước và tan dần, có khí bay ra. Giấy phenolphtalein chuyển sang màu đỏ.Chất rắn thu được là Natrihiđroxit. Công thức hoá học là NaOHKhí hiđro (H2)Thuộc loại hợp chất bazơ.Phản ứng toả nhiệt.2Na + 2H2O  2NaOH + H2bài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2Kết luận: SGKbài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ Tiến hành thí nghiệm: - Cho vào bát sứ 1 cục nhỏ vôi sống- canxioxit (CaO). Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng 1 mẩu giấy quỳ vào dung dịch nước vôi. Quan sát hiện tượng ? Lấy tay sờ bên ngoài bát sứ. Em có nhận xét gì về nhiệt độ của bát sứ ?Yêu cầu : Quan sát thí nghiệm và ghi kết quả vào phiếu học tập Khi cho H2O vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? Màu quỳ tím thay đổi như thế nào ? Chất thu được sau phản ứng là chất gì, thuộc loại hợp chất nào, công thức hoá học ? Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt ?Hoạt động nhómYêu cầu : Quan sát thí nghiệm và ghi kết quả vào phiếu học tập Khi cho H2O vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? Màu quỳ tím thay đổi như thế nào ? Chất thu được sau phản ứng là chất gì, thuộc loại hợp chất nào, công thức hoá học ? Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt ?Có hơi nước bốc lên, canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão là vôi tôi. Dung dịch nước vôi làm đổi màu quỳ tím thành xanh. Chất thu được sau phản ứng là canxi hiđroxit.Công thức hoá học là : Ca(OH)2Canxi hiđroxit thuộc loại hợp chất bazơ. Phản ứng toả nhiệt.bài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2Kết luận: ( SGK) D2 Bazơbài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 D2 Bazơc) Tác dụng với một số oxit axitTiến hành thí nghiệm: Đốt photpho đỏ trong oxi tạo thành P2O5. Rót một ít nước vào lọ, đậy nút lại, lắc đều. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Hãy nhận xét màu của quỳ tím. Hiện tượng: Photpho cháy với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Dung dịch trong lọ làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Giải thích: Nước hoá hợp với điphotpho pentaoxit tạo ra axit photphoric (H3PO4) làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.P2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 D2 axitSO2 + H2O  H2SO3N2O5 + H2O  2 HNO3Kết luận: ( SGK)bài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 D2 Bazơc) Tác dụng với một số oxit axitP2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 D2 axitIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nghiễm nguồn nước: Em hãy nêu vai trò của nguồn nước đối với đời sống và sản xuất ?VAI TRề CỦA NƯỚC Nước đem lại nguồn vui cho cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng taVAI TRề CỦA NƯỚC Nguồn nước cũng giúp chúng ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường.VAI TRề CỦA NƯỚC Nước sử dụng để nuôi trồng thuỷ sản xuất khẩu ra thị trường trong và ngoài nước góp phần nâng cao đời sống.VAI TRề CỦA NƯỚC Nguồn nước cần cho sản xuất nông nghiệp đem lại một mùa màng bội thu.VAI TRề CỦA NƯỚC Một trong những công trình dâng cao nước phục vụ cho tưới và cấp nước bài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 D2 Bazơc) Tác dụng với một số oxit axitP2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 D2 axitIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nghiễm nguồn nước:* Vai trò của nguồn nước: - Hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống.Tham gia vào nhiều quá trình hoá học quan trọng trong cơ thể người và động vật. Cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải.SGKNGUYấN NHÂN GÂY ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚCNhà ổ chuột thải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.NGUYấN NHÂN GÂY ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚCNguồn nước thải nông nghiệp( nước có ngấm thuốc trừ sâu) cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nướcNGUYấN NHÂN GÂY ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚCNguồn nước trên kênh bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp từ các nhà máy, xí nghiệp.ô nhiễm nguồn nước ở cầu phúc khánhbài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 D2 Bazơc) Tác dụng với một số oxit axitP2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 D2 axitIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nghiễm nguồn nước:* Vai trò của nguồn nước: ( SGK)* Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: BIỆN PHÁP KHẮC PHỤCCác bể xử lí và bể chứa của khu xử lí nước cấp sinh hoạt (nước uống)bài 36: nước (t2)II. Tính chất của nước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: a) Tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Bazơ tan + H2b) Tác dụng với một số oxit bazơ CaO + H2O  Ca(OH)2 D2 Bazơc) Tác dụng với một số oxit axitP2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 D2 axitIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nghiễm nguồn nước:* Vai trò của nguồn nước: (SGK)* Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: Không vứt rác thải xuống sông hồ, kênh, rạch, ao  Xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào sông, hồ. Tuyên truyền, giáo dục ý thức mọi người tham gia vào việc bảo vệ môi trường nước.(SGK)Em cú biết ? Khối lượng nước tiờu thụ trờn thế giới được phõn phối  Nước là chỉ tiờu xỏc định mức độ phỏt triển của nền kinh tế xó hội .Luyện tập Bài tập 1: Viết phương trình biểu diễn biến hoá saua) Na Na2O NaOH 123b) S SO2 H2SO3 12Nhóm 1,3Nhóm 2,41) 4 Na + O2  2 Na2O2) Na2O + H2O  2 NaOH3) 2 Na + 2 H2O  2 NaOH + H21) S + O2  SO22) SO2 + H2O  H2SO3toLuyện tập Bài tập 2: Cho một hỗn hợp chứa 4,6g Natri và 3,9g Kali tác dụng với nước.Viết phương trình phản ứng.Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi màu giấy quỳ tím như thế nào?Giải1) 2Na + 2H2O  2 NaOH + H2 2) 2K + 2 H2O  2 KOH + H2 VH2 = nH2 x 22,4 nH2(1) ; nH2(2)nK =mKMKb) Số mol của các kim loại tham gia phản ứng là: nNa = m: N= 4,6 : 23 = 0,2 molnK = m: M= 3,9 : 39 = 0,1 mol Theo PT (1) nH2 = 1/2 nNa = 0,2 : 2 = 0,1 mol Theo PT (2) nH2 = 1/2 nK = 0,1 : 2 = 0,05 mol Tổng số mol H2 sinh ra ở cả 2 PT là:nH2 = nH2 (1) + nH2 = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol Thể tích khí H2 thu được là : VH2 = nH2 x 22,4 = 0,15 x 22,4 = 3,36 lítc) Dung dịch thu được sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành xanh.nNa =mNaMNaHướng dẫn về nhà - Học bài - Ôn lại cách gọi tên, phân loại oxit- BTVN : 1, 5 (SGK/125)Xin kính chúc các vị đại biểu ,các thầy cô giáo mạnh khoẻ, Chúc các em chăm ngoan học giỏi	

File đính kèm:

  • pptNuoc_tiet_2.ppt
Bài giảng liên quan