Bài giảng Bài 37: Axit – bazơ - Muối ( tiết 25 )

1. Khái niệm và công thức hoá học của a xít: a/ Khái niệm

2. Phân loại và gọi tên: a/ Phân loại :

b/Cách đọc tên Axít:

*Axit không có oxi. Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric Tên gốc axit: chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua”. *Axit có oxi. Axit có nhiều nguyên tử oxi . Tên axit: axit + tên phi kim + ic -Axit có ít nguyên tử oxi.

Tên axit: axit + tên phi kim + ơ Tên gốc axit: chuyển đuôi “ic” thành “at”, “ơ” thành “it”

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 37: Axit – bazơ - Muối ( tiết 25 ), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ThiÕt kÕ bµi d¹y vµ häcM«n ho¸ häc 8: TiÕt 56Bµi 37 Axit – baz¬ - muèi( TiÕt 1 )ThÇy gi¸o : Võ Đới Tr­êng Trung häc C¬ së HƯƠNG TOÀNKIỂM TRA BÀI CŨBài 1: Viết phương trình hoá học của nước tác dụng với Na(I) Cao P2O5Các phản ứng trên chất tạo thành làm quỳ tím đổi màu gì ? AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:I. Axit- Hãy ghi số nguyên tử hiđrô , gốc axít vào bảng sau . -Nhận xét thành phần phân tử của các axít đó ? Nhận định về mối quan hệ hiđrô với gốc axít1. Khái niệm và công thức hoá học của a xít: a/ Khái niệm Nguyên tử hiđroGốc axitThành phầnCông thức hoá họcThành phầnHoá trị gốc axitSố nguyên tử hiđroGốc axitHClHNO3H2SO4H2CO3H3PO411223ClNO3SO4CO3PO4IIIIIIIII--==≡b. Công thức hoá học:- Em hãy viết công thức chung của a xít ? Công thức chung : HXATrong đó:H - KHHH của nguyên tố hiđroA - Gốc axit.x - Hoá trị của gốc axit, hay số nguyên tử hiđro.AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:Công thức hoá họcThành phầnHoá trị gốc axitSố nguyên tử hiđroGốc axitHClHNO3H2SO4H2CO3H3PO411223ClNO3SO4CO3PO4IIIIIIIII--==≡AnHnAnI. Axit1. Khái niệm và công thức hoá học của a xít: a/ Khái niệmHXAb. Công thức hoá học:Trong đó:H - KHHH của nguyên tố hiđroA - Gốc axit.x - Hoá trị của gốc axit, hay số nguyên tử hiđro.2. Phân loại và gọi tên: a/ Phân loại H2S – H2SO4 - Hai công thức trên có gì khác nhau về thành phần phân tử ?- Dựa vào thành phần phân tử có thể chia axít làm mấy loại ?2 loại : + Axít không có oxi + Axít có oxi AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:I. Axit1. Khái niệm và công thức hoá học của a xít: a/ Khái niệmHxAb/. Công thức hoá học:2. Phân loại và gọi tên: a/ Phân loại :Axit không có oxi vàAxit có oxi2 loại chính:b/Cách đọc tên Axít:Tên axitCông thức hoá họcGốc axitTên gốc axitHCl- ClHNO3- NO3H2SO4 SO4H2SO3 SO3H3PO4 PO4-------*Axit không có oxi. Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric Tên gốc axit: chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua”. *Axit có oxi. Axit có nhiều nguyên tử oxi . Tên axit: axit + tên phi kim + ic -Axit có ít nguyên tử oxi.Tên axit: axit + tên phi kim + ơ Tên gốc axit: chuyển đuôi “ic” thành “at”, “ơ” thành “it”Axit clohiđriccloruaAxit sunfuricAxit photphoricAxit sunfurơAxit nitricnitratsunfatsunfitphotphatAXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:I. Axit1. Khái niệm và công thức hoá học của a xít: 2. Phân loại và gọi tên A xít:II. Bazơ :1. Khái niệm và công thức hoá học của bazơ : a / Khái niệm : Điền vào bảng sau : Nguyên tử kim loại số nhóm hđrôxít và hoá trị của kim loại . - Nhận xét thành phần phân tử của bazơ đó ? Từ đó nhận định mối quan hệ giữa nguyên tử kim loại với nhóm hđrôxítCông thức hoá họcThành phầnHoá trị của kim loạiSố nguyên tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (OH)NaOHKOHCa(OH)2Fe(OH)311111 nhóm OHIIIIIII1 nhóm OH2 nhóm OH3 nhóm OH(OH)n1n nhóm OHnThành phầnCó 1 nguyên tử kim loại1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)M(OH)nMb. Công thức hoá học:Trong đó:M - KHHH chung của kim loại.OH - Nhóm hiđroxit.n - Hoá trị của kim loại, hay số nhóm hiđroxit.AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:I. Axit1. Khái niệm:và công thức hoá học của a xít: 2. Phân loại và gọi tên A xít::II. Bazơ1. Khái niệm và công thức hoá học của bazơ : a / Khái niệm : (OH)nMb. Công thức hoá học:2. Phân loại và gọi tên: a / Phân loại :Dựa vào thành phần phân tử có thể chia bazơ thành mấy loại ? cho ví dụ: - Bazơ tan được trong nước (gọi là kiềm). Ví dụ: NaOH; KOH; Ba(OH)2;... -Bazơ không tan trong nước:Ví dụ: Fe(OH)3; Fe(OH)2Tên bazơCông thức hoá họcHoá trị của kim loạiNaOHiKOHiCa(OH)2IIFe(OH)3IIINatri hiđroxitKali hiđroxitCanxi hiđroxitSắt (III) hiđroxitb/ Cách đọc tên bazơTên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit.III/ CỦNG CỐ : Bài tập 1 :Điền vào bảng sau nguyên tố CT Oxit-Axit Tên gọi CTAxit t/ư Tên gọi C(IV) S(IV) P(V) nguyên tố CT Oxit-Bazo Tên gọi Cbazo t/ư Tên gọi Na(I) Fe(II) Fe(III) Nguyên tố CTOxitAxit Tên gọi CTAxit t/ư Tên gọi C(IV) CO2 Cacbonđioxit H2CO3 Axitcacbonic S(IV) S02 Lưu huỳnh điôxit H2SO3 Axit sunfuarơ P(v) P2O5 Điphotphopenta H3PO4 Axitphotphoric oxit Nguyên tố CTOxitBazo Tên gọi CTBazot/ư Tên gọi Na(I) Na2O Natrioxit NaOH Natrihiđroxic Fe(II) FeO Săt(II)oxit Fe(OH)2 Săt(II)hiđrôxitFe(III) Fe2O3 Săt(III)oxit Fe(OH)3 Săt(III)hiđrôxitGiê häc ®Õn ®©y kÕt thócXin ch©n thµnh c¶m ¬n quÝ thÇy c«

File đính kèm:

  • pptBai_37_AxitBazoMuoi.ppt
Bài giảng liên quan