Bài giảng Bài 9 - Tiết 12: Công thức hoá học (tiếp theo)

 

1. Với kim loại, hạt hợp thành là nguyên tử nên công thức hoá học của chất chính là kí hiệu hoá học của nguyên tố tạo nên chất.

Ví dụ: Công thức hoá học của đơn chất đồng là , của Kẽm là

2. Với phi kim , nhiều phi kim có hạt (phân tử ) hợp thành thường là 2 nguyên tử liên kết với nhau nên ta thêm số 2 ở chân kí hiệu (gọi là chỉ số ).

 Ví dụ: Công thức hoá học của khí hiđrô là , của khí oxy là

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 9 - Tiết 12: Công thức hoá học (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo, các em học sinhvề dự chuyên đề đổi mới phương pháp dạy học.Người thực hiện: Nguyễn Thị Huệđơn vị công tác: Tổ tự nhiên 	 Trường THCS Khởi Nghĩa 	 Năm học 2007 - 2008* Bài 3 trang 31:Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđrô 31 lần Tính phân tử khối của hợp chất.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X.Kiểm tra bài cũ* Hoàn thành bảng sauKí hiệu HHNguyên tốNTKZn40Lưu huỳnhCacbon	64* Bài 3 trang 31:Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđrô 31 lần Tính phân tử khối của hợp chất.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố XKiểm tra bài cũđáp án:a) Phõn tử khốicủa hợpchất là:31 x 2 = 62b) –Vỡ cú 1 nguyờn tử O nờn khối lượng của nguyờn tố X là: 62 – 16 = 42 đvC- Vậy NTK của X là: 42 : 2 = 23 đvC- Kết luận: X là nguyờn tố natri (Na)* Hoàn thành bảng sauKí hiệu HHNguyên tốNTKZn40CuLưu huỳnhCacbon	 đáp án:Kí hiệu HHNguyên tốNTKZn40Lưu huỳnhCan xiCacbon	1264CKẽm65CaS32đồngCuBài 9: Tiết 12 Công thức hoá học.I. Công thức hoá học của đơn chất.II. Công thức hoá học của hợp chất.III. ý nghĩa của công thức hoá học.Nội dungNgày 18 tháng 10 năm 2007Công thức hoá học.1. Với kim loại, hạt hợp thành là nguyên tử nên công thức hoá học của chất chính là kí hiệu hoá học của nguyên tố tạo nên chất. 2. Với phi kim , nhiều phi kim có hạt (phân tử ) hợp thành thường là 2 nguyên tử liên kết với nhau nên ta thêm số 2 ở chân kí hiệu (gọi là chỉ số ). I. Công thức hoá học của đơn chất.Ví dụ: Công thức hoá học của đơn chất đồng là , của Kẽm là  Ví dụ: Công thức hoá học của khí hiđrô là  , của khí oxy là *Một số phi kim, quy ước lấy kí hiệu làm công thức. CuZnH2 O2Mụ hỡnh tượng trưng mẫu khớ hiđroMụ hỡnh tượng trưng mẫu kim loại đồng* Hoàn thành 2 bảng sauTên chấtCTHHcủa chấtZnMgAgAlTên chấtKhí CloPhốt phoBrômLưu huỳnhCTHHcủa chất3. Kết luậnCTHH chung của đơn chất là AxA là kí hiệu hoá học của nguyên tố tạo nên chất X: Là chỉ số (số nguyên tử trong 1 phân tử )KẽmCl2BạcNhômMagiePBr2S1. CTHH của hợp chất gồm kí hiệu của các nguyên tố cấu tạo nên chất đó và chỉ số ghi dưới chân kí hiệu của nguyên tố đó (Chỉ số là số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử )- CTHH của nước là H2O3. CTHH chung của hợp chất tạo bởi 2, 3 nguyên tố là:AxBy, AxByCzA, B, C là kí hiệu hoá học của nguyên tố x, y, z là chỉ số II. Công thức hoá học của hợp chất.H2OH2O- CTHH của muối ăn là NaCl- CTHH của axit sunfuric là H2SO4 2. Ví dụ:Hóy viết cụng thức hoỏ học của : Muối ăn phõn tử gồm 1 Na, 1 Cl. axit Sunfuric phõn tử gồm 2 H, 1 S, 4 OH2O- Là CTHH của chất..- Nước là đơn chất hay hợp chất ? (...)- Nước được tạo ra từ các nguyên tố .- Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất...- Phân tử khối của nước là:III. ý nghĩa của công thức hoá họcnướcHợp chấtH và O2 H, 1 O(1x2)+16=18 1. CTHH của chất cho ta biết:- đó là 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại)- Số nguyên tố tạo ra chất- Chất đó là đơn chất hay hợp chất- Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất- Phân tử khối của chất III. ý nghĩa của công thức hoá họcCác chất có công thức sau cho biết gi ?đó là 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại).Số nguyên tố tạo ra chất.Chất đó là đơn chất hay hợp chất.Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.PTK của chất Các chất có công thức sau cho biết gi ?đó là 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại).Số nguyên tố tạo ra chất.Chất đó là đơn chất hay hợp chất.Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.PTK của chất Khớ metan (CH4)Các chất có công thức sau cho biết gi ?đó là 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại).Số nguyên tố tạo ra chất.Chất đó là đơn chất hay hợp chất.Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.PTK của chất Khớ Clo (Cl2)Các chất có công thức sau cho biết gi ?đó là 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại).Số nguyên tố tạo ra chất.Chất đó là đơn chất hay hợp chất.Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.PTK của chất Vôi sống (CaO)Các chất có công thức sau cho biết gi ?đó là 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại).Số nguyên tố tạo ra chất.Chất đó là đơn chất hay hợp chất.Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.PTK của chất Khớ metan (CH4)Khớ Clo (Cl2)Vôi sống (CaO)Kết luận chungCụng thức hoỏ học dựng biểu diễn chất, gồm một kớ hiệu hoỏ học (đơn chất) hay hai, ba kớ hiệu (hợp chất) và chỉ số ở chõn mỗi kớ hiệu.Mỗi cụng thức hoỏ học chỉ một phõn tử của chất (trừ đơn chất kim loại),cho biết nguyờn tố tạo ra chất, số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố và phõn tử khối.Cụng thức chung của :Đơn chất là : AxHợp chất hai nguyờn tố là : AxBYBài tập trắc nghiệm- điền chữ đ vào trước phương án đúng - điền S vào trước phương án sai. - O3 (CTHH của khí ozon) là đơn chất.- CTHH chung của hợp chất 2 nguyên tố là AxByCz.- CTHH chung của đơn chất kim loại là A.- 2 phân tử nước viết là: 2H2O.- 2 phân tử nước có khối lượng là: 18đvC.- Đường Glucozo (Phân tử gồm 6.C, 12.H, 6.O), công thức viết là: C6H10O5.- Viết 3H2 chỉ 3 phân tử khí hiđro.- Đồng oxit (CTHH: CuO) là đơn chất.- Phân tử khối là khối lượng phân tử tính bằng gam.- Canxiphôtphat (CTHH: Ca3 (PO4)2) phân tử gồm: 3Ca, 1P, 4O.HSđáp ánđđđsssssssBài tập tự luận. * Một hợp chất cú phõn tử khối bằng 64 đvC, trong đú thành phần khối lượng của nguyờn tố lưu huỳnh là 50% và nguyờn tố oxi 50%.Cho biết số nguyờn tử S và số nguyờn tử O cú trong một phõn tử hợp chất ?Viết CTHH của hợp chất đú ?Đỏp ỏna) Phõn tử gồm 1S, 2O.b) CTHH là: SO2* Hướng dẫn về nhà:- Trả lờicỏc cõu hỏi và bài tập sgk trang 33, 34.- Tiếp tục học nội dung bảng 1/42, bảng 2/43.- Đọc trước bài 10- Hoỏ trịGiờ học kết thỳc,kớnh chỳc cỏc thầy cụ mạnh khoẻ, chỳc cỏc emhọc tốt.

File đính kèm:

  • pptcong_thuc_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan