Bài giảng Bài giảng Axit - Bazơ - muối (tiết 33)

1. Khái niệm

Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)

2. Công thức hoá học

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài giảng Axit - Bazơ - muối (tiết 33), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
AXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)KIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành các phương trình phản ứng sau:K + H2O Na2O + H2O SO2 + H2O Trong các sản phẩm tạo thành ở phản ứng trên, sản phẩm nào là axit, sản phẩm nào là bazơKIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành các phương trình phản ứng sau:2K + 2H2O → 2KOH + H2 bazơNa2O + H2O → 2NaOH bazơSO2 + H2O → H2SO3 axitTiết 55 AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT1. Khái niệmHCl, H2SO4, HNO3HH2HCông thức hoá họcThành phầnHoá trị gốc axitSố nguyên tử hiđroGốc axitHClH2SHNO3H3PO41213ClSNO3PO4IIIIIII--=≡AnHnAnKết luận: - Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit 2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại Nguyên tử hiđroGốc axitThành phầnHClH2SHNO3H2SO4Axit không có oxiAxit có oxi2loại:4. Tên gọi- Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2Hoàn thành PTHH sau:Zn + HCl →Tên axitCông thức hoá họcGốc axitTên gốc axitHClHBrH2SHNO3H2SO4H2SO3H2CO3H3PO4ClBrSNO3SO4SO3CO3PO4---====≡Axit clohiđricAxit bromhiđricAxit sunfuhiđricAxit nitơricAxit sunfuricAxit cacbonicAxit photphoricAxit sunfurơ4. Tên gọia) Axit không có oxi.Tên axit: Axit + tên phi kim + hiđricb) Axit có oxi.+ Axit có nhiều nguyên tử oxiTên axit: Axit + tên phi kim + icTên gốc axit: chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua”+ Axit có ít nguyên tử oxiTên axit: Axit + tên phi kim + ơTên gốc axit: chuyển đuôi “ic” thành “at”, “ơ” thành “it”cloruabromuasunfuanitratsunfatsunfitcacbonatphotphat Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT1. Khái niệm2. Công thức hoá học3. Phân loạiBlog Hóa họcI.AXITII.BAZƠ1. Khái niệmCTHHThành phầnHoá trị của kim loạiSố nguyên tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (OH)NaOHKOHCa(OH)2Fe(OH)311111 nhóm OHIIIIIII1 nhóm OH2 nhóm OH3 nhóm OHNaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)Thành phầnCó 1 nguyên tử kim loại1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)2. Công thức hoá họcM(OH)n1n nhóm OHnM(OH)n3. Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐIMTên bazơ: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐICTHHTên gọiNaOHAl(OH)3Fe(OH)2Fe(OH)3Natri hiđroxytNhôm hiđroxytSắt II hiđroxytSắt III hiđroxytI.AXITII.BAZƠ1. Khái niệmCTHHThành phầnHoá trị của kim loạiSố nguyên tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (OH)NaOHKOHCa(OH)2Fe(OH)311111 nhóm OHIIIIIII1 nhóm OH2 nhóm OH3 nhóm OHNaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)Thành phầnCó 1 nguyên tử kim loại1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)2. Công thức hoá họcM(OH)n1n nhóm OHnM(OH)n3. Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐIMThí nghiệm và quan sát hiện tượng :** Cho một ít nước vào cốc thuỷ tinh 1 có chứa NaOH khuấy đều** Cho một ít nước vào cốc thuỷ tinh 2 có chứa Cu(OH)2 khuấy đềuNhận xét và ghi nhận kết quả :- Hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 1 - Hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 2 Cu(OH)2 không tanNaOH tanI.AXITII.BAZƠ1. Khái niệmNaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)2. Công thức hoá họcM(OH)n3. Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI4. Phân loạiDựa vào tính tan, bazơ được chia làm 2 loạiBazơ tan được trong nước gọi là kiềm:Bazơ không tan trong nước. 2 loại bazơVí dụ:NaOH, KOH, Ca(OH)2, ..Ví dụ:Cu(OH)2, Fe(OH)2, Mg(OH)2, 		Những hợp chất đều là Axit :	A - KOH, HCl	 B - H2S , Al(OH)3	 C - H2CO3 , HNO3	Bài tập 1:Bài tập 2: Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , 	 B - Ca(OH)2, Zn(OH)2 C - Fe(OH)3 , CaCO3Bài tập 3: Đọc tên các chất sau: a) HBr, H2S, HI, H2SO3, H2SO4, b) Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3 Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐIHướng dẫn về nhàHỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm, công thức hóa học, tên gọi, phân loại axit - bazơ BÀI TẬP : Làm bài tập 1,2,3,4,5 . Đọc phần đọc thêm Nghiên cứu trước phần (III) Muối Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐITiết học kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc

File đính kèm:

  • pptBai_Axit_Bazo_Muoi.ppt
Bài giảng liên quan