Bài giảng Bài luyện tập 1 (tiết 4)



2.3. Hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện là.(1). .Trong một nguyên tử có số p .(2). số e. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng.(3). .Những nguyên tử cùng loại có cùng số.(4). trong hạt nhân được gọi là.(5). . Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng .(6).


ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài luyện tập 1 (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNGNgười thực hiện: Nguyễn Thị NghĩaMôn: Hóa học 8Kiểm tra bài cũViết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối các nguyên tố sau: Magie, Cacbon, Nhôm, Bari, Photpho. KHHH NTK - Magie Mg 24 - Cacbon C 12 - Nhôm Al 27 - Bari Ba 137 - Photpho P 31Bài luyện tập 1I.Kiến thức cần nhớ.1.Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm. Vật thể ( Tự nhiên và nhân tạo)Chất(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)Đơn chấtHợp chất(Tạo nên từ 1 nguyên tố)(Tạo nên từ 2 nguyên tố trở lên) Đơn chấtHợp chấtKim loạiPhi kimHợp chất vô cơHợp chất hữu cơ(Hạt hợp thành là nguyên tử,phân tử)(Hạt hợp thành là phân tử)Natri,magie,sắt,...dẫn điệnvà nhiệtPhot pho đỏ,khí nitơ, khíclo,...khôngdẫn điện, nhiệt(trừ than chì)Cacbon đioxit,canxi cacbonnat,axit clohiđric...Glucozơ,axit axetic, tinhbột...( sẽ đề cập ở cuối lớp 9I.Kiến thức cần nhớ.2.Tổng kết về chất, nguyên tử và phân tử2.1. Các vật thể tự nhiên cũng như nhân tạo đều gồm có hoặc được làm từ một số a. chất b. hỗn hợpc. cả 2 ý trên đúng d. cả 2 ý trên saic. cả 2 ý trên đúng2.2 .  có những tính chất vật lí và hóa học nhất định, các tính chất đo được như nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi .luôn có giá trị không đổi.Các chất được tạo nên từ nguyên tử.Mỗi chất2.3. Hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện là..(1)...... .Trong một nguyên tử có số p ...(2).. số e. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng......(3)... .Những nguyên tử cùng loại có cùng số.....(4)... trong hạt nhân được gọi là........(5)........... . Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng ..(6).... bằngprotonnguyên tửhạt nhânđơn vị cacbonnguyên tố hóa họcPhân tử là gì?- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử, có giá trị bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tửPhân tử khối là gì?II. Bài tậpBài tập 1: Hãy chỉ ra từ nào chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, từ nào chỉ chất trong các câu sau:A. Chậu có thể làm bằng nhôm hay chất dẻoB. Đường ăn được sản xuất từ cây mía, củ cải đường.Trả lời:Vật thể tự nhiên:Vật thể nhân tạo:Chất:Cây mía, củ cải đườngChậuNhôm, chất dẻo, đườngBài tập 2: Hãy cho biết các phân tử chất sau là đơn chất hay hợp chất.A. Phân tử ozon gồm 3 O liên kết với nhau.B. Phân tử axit sunfuric gồm 2 H, 1 S và 4 O liên kết với nhau.C. Phân tử đồng (II) hiđroxit gồm 1 Cu, 2 O và 2 H liên kết với nhau.D. Phân tử Khí Nitơ gồm 2 N liên kết với nhau.Đơn chấtHợp chấtĐơn chấtHợp chất Tính phân tử khối: 23.2 + 12 + 16.3 = 106đvCBài tập 3: Phân tử Natri cacbonnat gồm 2 Na, 1 C và 3 O liên kết với nhau, có phân tử khối bằnga . 106 đvC b. 98 đvC c. 116 đvC d. 118 đvC 106 đvCBài tập 4: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần.a. Tính phân tử khối của hợp chất.b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.a. Phân tử Hidro gồm 2 H liên kết với nhau nên phân tử khối : 1.2 = 2 đvCPhân tử khối hợp chất: 2 X 31 = 62 đvCb. Phân tử khối của hợp chất: X . 2 + 16 = 62 => 2X = 46 => X = 23 Vậy X có nguyên tử khối là 23 đvC X là Natri , KHHH : Na Củng cố Câu hỏi 1: Trong các chất sau, đâu là đơn chất ?A. Khí clo B. NướcC. Kim loại magieD. Cả A & CD. Cả A và CCâu hỏi 2: Khí nitơ được tạo nên từ 2 N.- Phân tử khối làa. 14 đvC b. 28đvC c. 24đvC d. 48 đvC Khí nitơ là đơn chất hay hợp chất?- Khí nitơ kim loại hay phi kim?Đơn chấtPhi kimb. 28 đvCDặn dò: - Về nhà làm bài tập 1,4,5 sgk và các bài trong sách bài tập- Xem trước bài số 9.Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã dự giờ.

File đính kèm:

  • pptBai_8_Bai_luyen_tap_1.ppt
Bài giảng liên quan