Bài giảng Bài tập câu lệnh rẽ nhánh

Giải bất phương trình bậc nhất ax + b>0.

Đọc từ bàn phím một số nguyên n (1= n = 5). Chỉ ra cách viết bằng tiếng Anh của số đó. (Chẳng hạn, nếu gõ n=2 thì đưa ra 2 = two).

3. Đọc vào các hệ số a, b, c, d, e, f vào từ bàn phím, giải và biện luận hệ phương trình sau:

4. Đọc vào toạ độ ba điểm A(x1,y1), B(x2,y2), C(x3,y3). Viết chương trình kiểm tra xem ba điểm đó có tạo thành ba đỉnh của tam giác không? Nếu đúng thì là tam giác gì? Diện tích bằng bao nhiêu?

 

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 2400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài tập câu lệnh rẽ nhánh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 11 bài tập chương 3Giáo án điện tử tin học lớp 11 Bài tập câu lệnh rẽ nhánhIF THEN ;a. Dạng thiếu:b. Dạng đủ: IF THEN ELSE ;Trong TP cho phép gộp nhiều câu lệnh thành một câu lệnh gọi là câu lệnh ghép, có dạng: 	BEGIN	;	END;Bài 4 : TínhNếu x2 + y2 ≤ 1 Thì z = x2 + y2Hãy xác định Input và Output của bài toán!Input: Nhập x, y từ bàn phím.Output: Tính z.Xác định các biểu thức điều kiện của bài toán?Nếu x2 + y2 > 1 và y ≥ xThì z = x + yNếu x2 + y2 > 1 và y 1) and (y>=x) then z := x+y;	if (sqr(x)+sqr(y)>1) and (y 1 và y ≥ xThì Z = x + yNếu x2 + y2 > 1 và y 0.Đọc từ bàn phím một số nguyên n (1≤ n ≤ 5). Chỉ ra cách viết bằng tiếng Anh của số đó. (Chẳng hạn, nếu gõ n=2 thì đưa ra 2 = two).3. Đọc vào các hệ số a, b, c, d, e, f vào từ bàn phím, giải và biện luận hệ phương trình sau:4. Đọc vào toạ độ ba điểm A(x1,y1), B(x2,y2), C(x3,y3). Viết chương trình kiểm tra xem ba điểm đó có tạo thành ba đỉnh của tam giác không? Nếu đúng thì là tam giác gì? Diện tích bằng bao nhiêu?5. Nhập vào từ bàn phím bốn số thực. Đưa ra màn hình số lớn nhất, số nhỏ nhất. Bài tập câu lệnh lặpFOR := TO DO ;b. Lặp với số lần lặp không biết trướcFOR := DOWNTO DO ;a. Lặp với số lần lặp biết trướcWHILE DO ; Bài 1: Dữ liệu ra (Output) : Tổng S	Dữ liệu vào (Input) : Nhập N	Lập chương trình nhập vào số n rồi tínhCác bước viết chương trình:B1: Nhập n;B2: S:=0; i:=1;B3: Nếu i>N thì đưa giá trị S => Kết thúc. B4: S:= S +i/(i+1);Program Bai1;Uses crt;Var i,n:integer; S:real;Begin Write(‘Nhap n:’); Readln(n); S:=0; For i:=1 to n do S:=S+i/(i+1); Writeln(‘Tong S :’,S:7:2); Readln;END.B5: i:=i+1 =>quay lại bước 3;Program ;Var BeginNhap n; S:=?;FOR .. TO .. DOS:=S + ; In ra SReadln;End. Bài 2:Em hãy hoàn thiện chương trình sau để tính tổng SBài 3: Lập chương trình tính tổng S.cho đến khi S>=300, cho biết lúc đó n = ?B1: Gán S:=0; N:=0B2: Chừng nào S<300 thì thực hiện: N:=N+1; S:= S+ N*N; B3: In kết quả NS:=0; N:= 0;WHILE S<300 DO Begin N:=N+1; S:=S + N*N; End;Writeln(‘ N = ’,N);Các bước: câu lệnh trong chương trìnhBài tập tham khảoĐọc từ bàn phím số tự nhiên N. Xếp các dấu * thành tam giác cân N dòng.Nhập vào một dãy số nguyên vào từ bàn phím cho đến khi gặp số 0 rồi tính tổng của các số dương và trung bình cộng của các số âm.Tìm số nguyên lớn nhất thoả mãn điều kiện:	 	(Biết rằng chúng luôn tồn tại hữu hạn).Liệt kê và đếm các số nguyên tố từ 2 đến N.Người ta thả một hòn bi lăn trên một mặt phẳng nghiêng (không có vận tốc ban đầu). Sau T giây người ta đo được quãng đường mà bi lăn được là 5 cm.	Nhập T và S từ bàn phím, sau đó đưa ra màn hình bảng giá trị các quãng đường mà bi lăn được sau 5 giây, 10 giây , cho đến 1 phút. Chạy thử với T=4 và S=80. Giải bài toán cổ: “Trăm trâu, trăm cỏ” Tìm số trâu đứng, trâu nằm, trâu già?Tìm năm sinh của nhà thơ Nguyễn Du, biết rằng đến năm 1786 tuổi của ông bằng tổng các chữ số năm ông sinh ra. 

File đính kèm:

  • pptbai11.ppt