Bài giảng Chương 2: Cacbohyđrat

Câu 8: chất tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. saccarozơ

B. Tinh bột

C. glucozơ

D. xenlulozơ

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 2: Cacbohyđrat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 2: CACBOHYĐRATA. LÝ THUYẾTI. Glucozơ và fructozơ1. Công thức phan tử, công thức cấu tạoGlucozơfructozơCTPTC6H12O6CTCTCH2OH[CHOH]4CHOCH2OH[CHOH]3COCH2OHChương 2: CACBOHYĐRATI. Glucozơ và fructozơ2. Tính chất hóa họcÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 2: CACBOHYĐRATI. Glucozơ và fructozơ2. Tính chất hóa họcÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 2: CACBOHYĐRATII. Saccarozơ1. Công thức phân tử: C12H22O112. Tính chất hóa họcÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 2: CACBOHYĐRATIII. Tinh bột và xenlulozơ1. Công thức phân tử: (C6H10O5)n2. Tính chất hóa họcTinh bột tác dụng với iot cho màu xanh tím đặc trưngÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 2: CACBOHYĐRATCâu 1: Cacbohyđrat là:A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)mB. Hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)mC. Hợp chất chứa nhiều nhóm hyđroxyl và nhóm cacboxylD. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vậtB. BÀI TẬPÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 2: Đồng phân với glucozơ là:A. saccarozơB. xenlulozơC. mantozơD. fructozơChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 3: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có:A. 5 nhóm hiđroxylB. 4 nhóm hiđroxylC. 3 nhóm hiđroxylD. 2 nhóm hiđroxylChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 4: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng đễ chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n – hexan B. glucozơ có phản ứng tráng bạcC. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –D. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ len men tạo thành ancol etylicChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 5: khối lượng saccarozơ cần đễ pha 500 ml dung dịch 1M là:A. 85,5 gamB. 171 gamC. 342 gamD. 684 gamChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 6: mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ:A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọtB. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chínC. Còn có tên gọi là đường nhoD. Có 0,1% trong máu ngườiChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 7: khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:A. fructozơB. glucozơC. saccarozơD. mantozơChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 8: chất tham gia phản ứng tráng bạc là:A. saccarozơB. Tinh bộtC. glucozơD. xenlulozơChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 9: Cho các chất riêng biệt sau: glucozơ, glyxerol, etanol, anđhit axetic. Một thuốc thử được dùng để nhận biết là:A. Na kim loạiB. Dung dịch bromC. Cu(OH)2 trong môi trường kiềmD. [Ag(NH3)2]OHChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 10: Saccarozơ có thể tác dụng với:A. H2/Ni, to; Cu(OH)2, đun nóngB. Cu(OH)2, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, toC. Cu(OH)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3D. H2/Ni, to; CH3COOH/H2SO4 đặc, toChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 11: Đễ chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ:A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóngC. Len men glucozơ bằng xúc tác enzimD. Khử glucozơ bằng H2/Ni, toChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 12: Fructozơ không phản ứng với:C. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2D. Dung dịch bromA. H2/Ni, toChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 13: Phản ứng nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Phản ứng với H2/ Ni, toD. Phản ứng với NaA. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóngChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 14: Điểm giống nhau giửa glucozơ và saccarozơ là:B. Tham gia phản ứng tráng bạcC. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanhD. Được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”A. Có trong củ cải đườngChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 15: Câu nào đúng trong các câu sau: tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:B. Tính tan trong nước lạnhC. Cấu trúc phân tửD. Phản ứng thủy phânA. Công thức phân tửChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 16: Glucozơ không có:B. Tính chất poliancolC. Tham gia phản ứng thủy phânD. Tác dụng với CH3OH trong HCl A. Tính chất của nhóm anđehitChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 17: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được thu hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng:C. 50 gam B. 40 gamD. 48 gamA. 24 gamChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 18: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể điều chế được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?B. 0,6 tấnC. 0,5 tấnD. 0,85 tấnA. 0,75 tấnChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 19: Khử glucozơ bằng hyđro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:A. 2,25 gamB. 1,44 gamC. 22,5 gamD. 14,4 gamChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 20: Tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. Lượng kết tủa Ag hình thành là:C. 10,80 gam B. 5,40 gamD. 21,60 gamA. 2,16 gamChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 21: Khi đun nóng hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hyđroxit trong môi trường kiềm thì lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành là:A. 1,44gamB. 3,60 gamC. 7,20 gamD. 14,4 gamChương 2: CACBOHYĐRATÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

File đính kèm:

  • pptOn_thi_TNTHPT.ppt