Bài giảng Chương 3: Mol và tính toán hóa học (tiếp theo)

Nh?ng cõu sau dõy dỳng hay sai, di?n ch? é vào cõu dỳng và ch? S vào cõu sai?

Số nguyên tử Fe có trong 1 mol nguyên tử Fe bằng số nguyên tử Mg có trong 1 mol nguyên tử Mg

Số nguyên tử O có trong 1 mol phân tử O2 bằng số nguyên tử Cu có trong 1 mol nguyên tử Cu

0,25 mol phân tử H2O có 1,5.1023 phân tử H2O

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Chương 3: Mol và tính toán hóa học (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng quý thầy cụChương 3: Mol và tính toán hoá học Mục tiêu của chươngMol, khối lượng mol, thể tớch mol là gỡ? Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và lượng chất như thế nào? 2. Tỉ khối của khớ A so với khớ B là gỡ?3. Cụng thức hoỏ học và phương trỡnh hoỏ học được sử dụng trong tớnh toỏn hoỏ học như thế nào?Hay: 1 mol chất1 chục quyển tập gồm cú 10 quyển tập1 tỏ bỳt chỡ gồm cú 12 bỳt chỡcú chứa 6.1023 nguyờn tử 	 (hoặc phõn tử) của chất đú Vậy trong Hoỏ Học 1 mol chấtcú chứa N nguyờn tử (hoặc phõn tử) của chất đúMol là gỡ ?Bài tập 1 : Hoàn thành bảng sauSố mol nguyờn tử (hoặc phõn tử ) chấtSố nguyờn tử ( hoặc phõn tử ) của chất1 mol nguyờn tử Cu Cú .. ..Cu nguyờn tử CCú 18.1023 nguyờn tử C2,5 mol phõn tử SO2Cú SO26.1023 nguyờn tử3 mol15.1023 phõn tửAi nhanh hơn ?1 mol Fe1 mol Cu56g18gN nguyờn tử FeKhối lượng mol nguyờn tử FeMFe = 56 gN phõn tử H2OKhối lượng mol phõn tử H2O = 18gH2OMKhối lượng mol của một chất là gỡ ?Bài tập 2: Hóy tớnh khối lượng :a, 1 mol nguyờn tử Cub, 1 mol phõn tử CuOMụ hỡnh của một mol chất khớ bất kỡ trong cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất . 1 mol O21 mol CO21 mol H2N phõn tử H2N phõn tử O2N phõn tử CO22. Trong cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất thể tớch mol của cỏc chất khớ như thế nào? CO2MH2MO2M= 2g= 32g= 44gH2VO2V==CO2VỞ điều kiện tiờu chuẩn (đktc) là 00C và 1atm : =22,4 litỞ điều kiện thường 200C và 1atm : 24 litBài tập 3: Hóy tớnh thể tớch của cỏc chất khớ sau (ở đktc)Số mol phõn tử của chất khớThể tớch mol (V) của chất khớ (ở đktc).1 mol phõn tử Cl2 = 0,5 mol phõn tử N2 =2 mol phõn tử CO = .........COV 22,4 lit2 x 22,4 = 44,8 lit 0,5 x 22,4 = 11,4 litCl2VN2VLuyện tậpBài tập 1: Những cõu sau đõy đỳng hay sai, điền chữ Đ vào cõu đỳng và chữ S vào cõu sai?Số nguyên tử Fe có trong 1 mol nguyên tử Fe bằng số nguyên tử Mg có trong 1 mol nguyên tử MgSố nguyên tử O có trong 1 mol phân tử O2 bằng số nguyên tử Cu có trong 1 mol nguyên tử Cu0,25 mol phân tử H2O có 1,5.1023 phân tử H2OĐSĐ?Luyện tậpBài tập 2: ở cùng 1 điều kiện thể tích của 0,5mol khí N2 bằng thể tích của 0,5mol khí SO3 ở đktc, thể tích của 0,25mol khí CO là 5,6lítĐĐthể tích của 0,5mol khí H2 ở nhiệt độ phòng là 11,2lít Sthể tích của 1g khí H2 bằng thể tích của 1g khí O2?Những cõu sau đõy đỳng hay sai, điền chữ Đ vào cõu đỳng và chữ S vào cõu sai?S	Nếu có N hạt gạo (1 mol hạt gạo) thỡ sẽ nuôi sống được con người trên trái đất trong thời gian bao lâu? Biết mỗi người ăn 3 bữa trong 1 ngày và mỗi bữa ăn 5 000 hạt gạo. Số dân trên trái đất hiện nay khoảng gần 7 tỉ người (7.109)- Mỗi người một ngày ăn hết: 5 000 . 3 = 15 000 (hạt gạo)- Cả thế giới một ngày ăn hết: 15 000 . 7.109 = 10,5.1013 (hạt gạo)- Cả thế giới một một năm ăn hết: 10,5.1013 . 365 = 3,83.1016 (hạt gạo)Số năm để cả thế giới ăn hết N hạt gạo (một mol hạt gạo): (năm) = 15 700 000 (năm) => Vậy cần tới 15 700 000 năm để loài người trên trái đất này ăn hết N hạt gạo (1 mol hạt gạo) EM Cể BIẾT !DẶN Dề Hoùc baứiLaứm baứi taọp 1 ,2,3, 4 trang 65 _ SGKẹoùc trửụực baứi 19: CHUYEÅN ẹOÅI GIệếA KHOÁI LệễẽNG, THEÅ TÍCH VAỉ LệễẽNG CHAÁTTiết học kết thỳcXin cảm ơn quý thầy cụcỏc em học sinh 

File đính kèm:

  • pptBai_18_Mol.ppt
Bài giảng liên quan