Bài giảng Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  1 Ta có đẳng thức :

 1 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2n – 1) = n2 (*)

 

ppt4 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  1 Ta có đẳng thức : 1 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2n – 1) = n2 (*)Giải : 1) Khi :1 + 3 + 5 + 7+ . . . +(2 – 1) = 22) Giả thiết (*) đúng với mọi số tự nhiên bất kỳ 1 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2 – 1) = 2n nn nTa sẽ chứng minh (*) đúng : 1 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2k – 1) khi n = k + 1+ [2(k + 1) – 1] k2+ 2k + 2 – 1= (k + 1)2Vậy (*) đúng với mọi số tự nhiên n  1 .1 1hay 1 = 1. (*) đúng k k1 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2k – 1) =n = k 1 :n = 11 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2n – 1) = n21 + 3 + 5 + 7+ . . . + (2n – 1) = n2Ví dụ 1.1kk2PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  1 Ta có đẳng thức : Giải : 1) Khi :1 + 2 + 3 + 4 + . . . +2) Giả thiết (*) đúng với mọi số tự nhiên bất kỳ 1 + 2 + 3 + 4 + . . . + Ta sẽ chứng minh (*) đúng : 1 + 2 + 3 + 4 + . . . + k khi n = k + 1+ (k + 1)Vậy (*) đúng với mọi số tự nhiên n  1 hay 1 = 1. (*) đúng 1 + 2 + 3 + 4 + . . . + k =n = k 1:n = 1+ (k + 1)1 + 2 + 3 + 4 + . . . + nVí dụ 2.n nn1 11nn nk kk1kBÀI TOÁN THỨ NHẤT1 1 + 3 =1 + 3 + 5 =1 + 3 + 5 + 7 =1 + 3 + 5 + 7 + 9 =14= 229 = 3216= 4225 = 52 = 12+ 3+ 5+ 7+ 9n+...+(2n – 1)= n22.21.13.34.45.5.nMệnh đề phụ thuộc vào số tự nhiên nNBÀI TOÁN THỨ HAI1 1 + 2 =1 + 2 + 3 =1 + 2 + 3 + 4 =13610+ 2+ 3+ 4n+...+n n.(n + 1)2.31.23.44.5Mệnh đề phụ thuộc vào số tự nhiên nN

File đính kèm:

  • pptquy_nap.ppt