Bài giảng Đại số 7 - Tiết học 43 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu

a,Dấu hiệu ở đây là gì ?Số các giá trị là bao nhiêu ?

b,Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét(số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, giá trị có tần số nhỏ nhất )

a,Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề của một công nhân trong phân xưởng.

- Số các giá trị là 25

Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm

-Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.

-Giá trị có tần số lớn nhất là 4

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Tiết học 43 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHAỉO MệỉNG CAÙC QUYÙ THAÀY COÂ ẹEÁN Dệẽ GIễỉKieồm tra baứi cuừ:1.Dấu hiệu là gì ?2.Như thế nào là tần số của một giá trị của dấu hiệu ?3.Tìm các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần và tần số của chúng ?2 2 0 0 1 0 2 2 1 2 2 0 2 0 2 1 0 0 1 10 2 0 2 2 0 2 3 0 12 0 3 2 2 0 0 1 2 2Kết quả điều tra về số con của 40 hộ thuộc một phường được cho trong bảng sau :0143217172Cho bảng sau:Giá trị khác nhau của dấu hiệuTần số tương ứngBaứi 2: BAÛNG “TAÀN SOÁ” CAÙC GIAÙ TRề CUÛA DAÁU HIEÄUTieỏt 43Tieỏt 43Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu1. Lập bảng “ tần số”?1Khối lượng chè trong từng hộp ( tính bằng gam )10010098989910010010210010010010110010299101100100100991011001009810210110010099100Bảng 7Giá trị (x)Tần số (n)Vớ duù:Ta lập được bảng sau:Giá trị (x)Tần số ( n)283035502873N=20Bảng trên được gọi là bảng"tần số" hay bảng "phân phối thực nghiệm"1.Lập bảng tần sốTieỏt 43Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu1.Lập bảng tần sốTieỏt 43Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu2. Chú ý: (SGK – 10)Giá trị (x)Tần số ( n)28303550873N=202Bảng trên được gọi là bảng"tần số" 1.Lập bảng tần sốTieỏt 43Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu2. Chú ý: (SGK – 10)Bài tập1.Lập bảng tần sốTieỏt 43Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu2. Chú ý: (SGK – 10)3. Luyện tập Baứi 6-SGK/11 [VBT/6]Lời giải:a, Bảng tần số:Giỏ trị (x)Tần số ( n)0132252N=304417b, Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu là 2 conSố gia đình có từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ xấp xỉ 23,3%Baứi 7-SGK/11 [VBT/ 7]a,Dấu hiệu ở đây là gì ?Số các giá trị là bao nhiêu ?b,Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét(số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, giá trị có tần số nhỏ nhất )Giải:a,Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề của một công nhân trong phân xưởng.- Số các giá trị là 25Giá trị (x)12345678910Tần số (n)1316315212N= 25Nhận xét-Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm-Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.-Giá trị có tần số lớn nhất là 4Hửụựng daón tửù hoùc veà nhaứVeà nhaứ hoùc thuoọc caực ghi nhụự vaứ xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi taùi lụựp.Giaỷi caực baứi taọp :_baứi 8-SGK / 12 _baứi 6,7-SBT/3Chuaồn bũ tieỏt sau : “Luyeọn Taọp”CAÙM ễN CAÙC QUYÙ THAÀY COÂ ẹAế Dệẽ GIễỉ LễÙP CHUÙNG EM

File đính kèm:

  • pptchuong_3_bai_2.ppt