Bài giảng Đại số 9 - Tiết học 15: Căn bậc ba

Căn bậc hai

Chỉ số không âm mới có căn bậc hai.

Số a > 0 có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau: và -

Số 0 có một căn bậc hai là 0.

Mỗi số a đều có duy nhất căn bậc ba.

- Số a > 0 có căn bậc ba là số dương.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 9 - Tiết học 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng cỏc thầy, cụ giỏo Giỏo viờn: Hoàng Thị Bớch HằngKiểm tra bài cũCâu hỏi:Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? Với số a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?Giải phương trình: 18Trả lời:1. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0. = 18  3 = 18  = 6 +) với x 1: x – 1 = 6  x = 7 +) với x 1: x – 1 = - 6  x = - 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 5; 7} Tiết 15: Căn bậc ba1, Khái niệm căn bậc baBài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nướcHỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề xi mét ?Giải Gọi cạnh của hình lập phương là x(dm) ; đk : x >0.Ta có: x3 = 64 thì x = 4 vì 43 = 64Vậy cạnh của hình lập phương là 4dm* Từ 43 = 64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64xĐịnh nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = aVí dụ 1: SGK/ 35* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kí hiệu: * Chú ý: ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27 b) – 64 c) 0 d) Giải a)b)c)d)* Nhận xét: SGK / 35So sánhCăn bậc haiCăn bậc ba- Chỉ số không âm mới có căn bậc hai.- Mỗi số a đều có duy nhất căn bậc ba.- Số a > 0 có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau: và -- Số 0 có một căn bậc hai là 0. Số a > 0 có căn bậc ba là số dương. Số 0 có căn bậc ba là 0.- Số a 7 nên. Vậy*Ví dụ 3: Rút gọn:= 2a - 5a= - 3a?2 Tính theo hai cách*Cách 1:= 12 : 4= 3* Cách 2:= 3Bài tập:Bài 1: Tính:a) b) GiảiBài 2: So sánha) 5 và b) vàGiảiTa có: 5 = . Mà 125 > 123 nên > .Vậy 5 > b) Ta có: Mà 750 < 1080 nên Vậy Bài 3: Giải phương trình:Hướng dẫn về nhà:Học định nghĩa, chú ý, nhận xét, so sánh và phân biệt căn bậc hai và căn bậc ba.Ôn tập lại các phép biến đổi căn bậc hai, ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.Trả lời các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chương.

File đính kèm:

  • pptBai_9_Can_bac_ba.ppt
Bài giảng liên quan