Bài giảng Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận - Trường trung học Cơ Sở Trần Bình Trọng

1.Định nghĩa:

20 bạn thỡ phải cú: 3.20= 60 cỏi bỏnh

30 bạn thỡ phải cú: 3.30= 90 cỏi bỏnh

40 bạn thỡ phải cú: 3.40= 120 cỏi bỏnh

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận - Trường trung học Cơ Sở Trần Bình Trọng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRệễỉNG TRUNG HOẽC Cễ SễÛTRầN BìNH TRọNG Thứ hai, Ngày 9 tháng 11 năm 2009ĐẠI SỐMoõn Toaựn 7Lụựp daùy: 7A5GV daùy: Nguyễn Phỏt MẫnTrong buổi liờn hoan bạn Hoa dự định mua và phõn phối bỏnh đều cho mỗi bạn, cứ mỗi bạn thỡ được 3 cỏi bỏnh.Nếu trong buổi liờn hoan cú 20 bạn hoặc 30 bạn hoặc 40 bạn, thỡ bạn Hoa phải dự định mua bao nhiờu cỏi bỏnh ?Đỏp số20 bạn thỡ phải cú: 3.20= 60 cỏi bỏnh30 bạn thỡ phải cú: 3.30= 90 cỏi bỏnh40 bạn thỡ phải cú: 3.40= 120 cỏi bỏnhBài toỏn: Chương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNChương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN20 bạn thỡ phải cú: 3.20= 60 cỏi bỏnh30 bạn thỡ phải cú: 3.30= 90 cỏi bỏnh40 bạn thỡ phải cú: 3.40= 120 cỏi bỏnh1.Định nghĩa:20 bạn thỡ phải cú: 3.20= 60 cỏi bỏnh30 bạn thỡ phải cú: 3.30= 90 cỏi bỏnh40 bạn thỡ phải cú: 3.40= 120 cỏi bỏnhTổng số cỏi bỏnh = ?3 . Số bạn Tổng quát:Chương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1.Định nghĩa:Tổng số cỏi bỏnh = 3 . Số bạn Một người chạy xe đạp với vận tốc 15 km/h. Hỏi người đú chạy trong 2 giờ hoặc 3 giờ hoặc 4 giờ , thỡ chạy được quóng đường tương ứng là bao nhiờu km ?Thời gian(h)234Quóng đường (km)S = . tv 30 45 6030 = 15 . 2 45 = 15 . 3 60 = 15 . 415Bài toỏn: Chương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1.Định nghĩa:Tổng số cỏi bỏnh = 3 . Số bạn S = . t15Đại lượng y = Số khụng đổi ● Đại lượng x y = k . x (k≠0)Chương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1.Định nghĩa:y = k . x (k≠0)(Sgk/52)Thì y tỉ lệ thuận với x( k gọi là hệ số tỉ lệ)1-Định nghĩa:y = k . x (k≠0)Thì y tỉ lệ thuận với x( k gọi là hệ số tỉ lệ)?2Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?=> x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Giải:NênSố nghịch đảo của là Số nghịch đảo của K là Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kThì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Chương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNNếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kThì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ (k≠0) 1-Định nghĩa:y = k . x (k≠0)Thì y tỉ lệ thuận với x( k gọi là hệ số tỉ lệ)*Nhận xột:xx1 = 3x2 = 4x3 = 5yy1 = 6y2 =?y3=? k = 2a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ;2.Tính chất?4Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhaub) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợpc) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứngGiải:a) Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k=> y=k.x=> y1=k.x1 => 6 = k . 3 => k = 2Vậy y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2b)=> y=2.x810c)222Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ:* Tỉ số hai giỏ trị tương ứng của chỳng khụng đổi .2.Tính chấtNếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ:* Tỉ số hai giỏ trị tương ứng của chỳng khụng đổi .Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ:*Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia .2.Tính chất=> -4 = k.2=> k = -2 xx1 = - 3x2= - 1x3= 1x4= 2yy1 =. y2 =.y3=.y4= - 462-2Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng sau :Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau nên:Bài tập 2 (sgk/ 54)y = k.x=> y4 = k.x4vậy y = -2.xNếu hai đại lượng x; y tỉ lệ thuận với nhau thì:Chương II:HÀM SỐ và ĐỒ THỊBài 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNNếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kThì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ (k≠0) 1-Định nghĩa:y = k . x (k≠0)Thì y tỉ lệ thuận với x( k gọi là hệ số tỉ lệ)*Nhận xột:2.Tính chấtNếu hai đại lượng x; y tỉ lệ thuận với nhau thì:Cũng cốHướng dẫn Về nhà- Học thuộc định nghĩa,tính chất đại lượng tỉ lệ thuận- Xem kĩ các bài tập đã làm- Làm bài tập 1,3,4- Xem trước bài: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuậnXin Trân Trọng cảm ơn các thầy cô giáo,và các em học sinh đã tham gia tiết học nàyĐiền nội dung thích hợp vào ô trống:1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k: hằng số khác 0) thì ta nói..2/ m tỉ lệ thuận với n theo hệ số tỉ lệ h = thì n tỉ lệ thuận với m theo.3/ Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:a/ Tỉ số hai giá trị tương ứng .   b/ Tỉ số hai giá trị .....của đaị lượng này bằng của đại lượng kia. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kcủa chúng luôn không đổitỉ số hai giá trị tương ứngbất kìhệ số tỉ lệ 2Dặn dũ

File đính kèm:

  • pptDai luong ti le thuan(N Phat Man).ppt