Bài giảng Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy (tiết 8)

Thí nghiệm:

a. Điều chế oxi từ Kalipemanganat (KMnO4)

b. Điều chế oxi từ Kaliclorat KClO3

 PTHH: 2KClO3 ? 2KCl + 3O2

c. Thu oxi : 2 cách

+ Đẩy nước.

+ Đẩy không khí.

2. Kết luận : Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng các chất giàu oxi dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy (tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
điều chế khớ oxi- phản ứng phõn hủyHS1: Ô xit là gì? Oxit được chia làm mấy loại? Lấy ví dụ minh họa?Đáp ánO xit là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có nguyên tố oxi.Có thể chia oxit làm hai loại: oxit axit và oxit bazơVí dụ:+ Oxit bazơ : Na2O - Natrioxit.+ Oxit axit : SO2 - Lưuhuynh Đioxit.Kiểm tra bài cũCho caực oxit coự coõng thửực hoaự hoùc sau :a) SO3 	b) N2O5 	c) CO2d) Fe2O3 e) CuO 	g) CaONhửừng chaỏt naứo thuoọc loaùi oxit bazụ, nhửừng chaỏtnaứo thuoọc oxit axit ?HS2  Oxit axit : a. SO3 ; b. N2O5 ; c. CO2  Oxit bazụ : d. Fe2O3 ; e. CuO ; g. CaO Đáp ánKiểm tra bài cũI. ẹieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọmThí nghiệm: a. Điều chế oxi từ Kalipemanganat (KMnO4) Tiến hành thí nghiệmHiện tượng - giải thích.- Cho một lượng nhỏ thuốc tím (KMnO4) vào ống nghiệm , dùng kẹp gỗ kẹp chặt rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.- Dùng que đóm cháy dở để thử.  Quan sát, nhận xét hiện tượng và giải thích? Viết PTHH ?BAỉI 27 : ẹIEÀU CHEÁ OXI - PHAÛN ệÙNG PHAÂN HUYÛChất khí sinh ra trong ống nghiệm làm que đóm bùng cháy thành ngọn lửa đó là khí ôxiPTHH: 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2toẹun noựng kaliclorat KClO3 ( chaỏt raộn maứu traộng) trong oỏng nghieọm coự khớ oxi thoaựt ra.Neỏu troọn theõm MnO2 (mangan (IV) oxit) vụựi KClO3 thỡ phaỷn ửựng xaỷy ra nhanh hụn. MnO2 laứ chaỏt xuực taực. b. Điều chế oxi từ Kaliclorat KClO3I. ẹieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọmThí nghiệm: a. Điều chế oxi từ Kalipemanganat (KMnO4) PTHH: 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2tob. Điều chế oxi từ Kaliclorat KClO3 PTHH: 2KClO3  2KCl + 3O2 toc. Thu oxi : 2 cách+ Đẩy nước.+ Đẩy không khí.2. Kết luận : Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng các chất giàu oxi dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.Những chất như thế nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?Có thể thu khí oxi vào bình bằng mấy cách?BAỉI 27 : ẹIEÀU CHEÁ OXI - PHAÛN ệÙNG PHAÂN HUYÛI. ẹieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọmII- Sản xuất oxi trong công nghiệp.1. Saỷn xuaỏt khớ oxi tửứ khoõng khớ.2. Saỷn xuaỏt khớ oxi tửứ nửụực.Nguyên liệu sản xuất oxi trong công nghiệp là gì? Nguyên liệu: Không khí, nước. Phương pháp: hóa lỏng không khí ở nhiệt độ thấp, áp suất cao.Phương pháp sản xuất khí oxi từ không khí, từ nước ?Phương pháp: điện phân nước bằng dòng điện một chiều.đpPTHH: 2H2 + O2  2H2OBAỉI 27 : ẹIEÀU CHEÁ OXI - PHAÛN ệÙNG PHAÂN HUYÛI. ẹieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọmBAỉI 27 : ẹIEÀU CHEÁ OXI - PHAÛN ệÙNG PHAÂN HUYÛII. Sản xuất oxi trong công nghiệp.1. Saỷn xuaỏt khớ oxi tửứ khoõng khớ.2. Saỷn xuaỏt khớ oxi tửứ nửụực.III. Phaỷn ửựng phaõn huyỷ :Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó từ một chất ban đầu sinh ra hai hay nhiều chất mới.Ví dụ: 2KClO3  2KCl + 3O2 toI. ẹieàu cheỏ oxi trong phoứng thớ nghieọmBAỉI 27 : ẹIEÀU CHEÁ OXI - PHAÛN ệÙNG PHAÂN HUYÛII. Sản xuất oxi trong công nghiệp.III. Phaỷn ửựng phaõn huyỷ :Phaỷn ửựng hoaự hoùc Soỏ chaỏt phaỷn ửựng Soỏ chaỏt saỷn phaồm 2KClO3  2KCl + 3O2 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 CaCO3  CaO + CO2? Hãy điền số chất phản ứng, số chất sản phẩm vào bảng sau:tototoPhản ứng phân hủy là gì ?11321112Các phản ứng trên là phản ứng phân hủy. Bài tập 1: Nhóm chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm a. KMnO4 , CaCO3 . b. KClO3 , KMnO4 . c. H2O, KClO3 d. Fe3O4 , KMnO4 . e. Không khí, H2O. g. CaCO3 , Fe3O4 . Củng cố:Đáp ánB. KClO3 , KMnO4 . Bài tập 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập thành phương trình hóa học và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp , đâu là phản ứng phân hủy? HgO  Hg + O2 CaO + H2O  Ca(OH)2 Fe + HCl  FeCl2 + H2 Đáp án:to 2HgO  2Hg + O2 CaO + H2O  Ca(OH)2. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2toPhản ứng phân hủy.Phản ứng hóa hợpBài tập 3 Tớnh soỏ mol vaứ soỏ gam kaliclorat caàn thieỏt ủeồ ủieàu cheỏ ủửụùc44,8 lớt khớ oxi ( ủo ụỷ ủktc).Giải:n (O2) = = 2 (mol)PTHH: 2KClO3  2KCl + 3O2 Theo pt: 2mol 3molBài ra: ? mol 2 mol n (KClO3) = = ( mol) m (KClO3) = x 122,5 = 163,3 (g) to3434322,444,8n (O2) = = 2 (mol)PTHH: 2KClO3  2KCl + 3O2 Theo pt: 2mol 3molBài ra: ? mol 2 moln (KClO3) = = ( mol) m (KClO3) = x 122,5 = 163,3 (g) 2 x2Ghi nhớ: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. Trong công nghiệp khí oxi được sản xuất từ không khí và nước. Phản ứng phân hủy là phản ứng trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.Hướng dẫn về nhà: - Hoùc baứi. - BTVN: 2, 3, 5, 6 trang 94 SGK. - Xem trửụực baứi 28.xin chào và hẹn gặp lại

File đính kèm:

  • ppttiet 41 dieu che oxi-Pu phan huy..ppt
Bài giảng liên quan