Bài giảng Điều chế kim loại (tiếp theo)

• Các khoáng vật trong tự nhiên Quặng sắt: *Quặng Hematit đỏ: Fe2O3 khan

*Quặng Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2 O

*Quặng Manhetit: Fe3O4

*Quặng Xiderit: FeCO3

*Quặng Pirit: FeS2 (không dùng quặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4).

 

 

ppt39 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điều chế kim loại (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Điều chế kim loại Trò chơI : Sao là ai ?Từ chìa khoá H I Đ R ôK I M C Ư Ơ N GT í N H D ẫ N N H I ệ TT í N H D ẫ N Đ I ệ NT í N H D ẻ O E L E C T R O NCâu hỏi 1 Con 	số  	Bất 	NgờmộttrĂmhaimươi1479411628310512131123451234567812345678910111212345678910111234567812345678mộttrĂmhaimươiCâu hỏi 2 Câu hỏi 3Câu hỏi 4Câu hỏi 5Câu hỏi 6 Câu hỏi 6: Do đâu mà kim loại có những tính chất vật lý quý báu như tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính ánh kim..?Back Câu hỏi 5: Các lớp mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau. Nó quyết định tính chất này của kim loại ?Back Câu hỏi 4: Tính chất vật lý nào của kim loại được ứng dụng làm dây dẫn điện?Back Câu hỏi 3: Tính chất vật lý nào của kim loại được ứng dụng để làm các dụng cụ đun nấu như nồi xoong..?Back Câu hỏi 2: Nguyên tố cácbon tạo nên đơn chất nào có tính cứng nhất?Back Câu hỏi 1: Trong tự nhiên đơn chất khí nào là nhẹ nhất?Back ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI.KIM LOẠI TRONG TỰ NHIấNĐa sụ́ kim loại tụ̀n tại trong tự nhiờn ở dạng hợp chṍt, chỉ mụ̣t sụ́ rṍt ít như vàng, platin tụ̀n tại ở trạng thái tự do. Những khoáng vọ̃t và đṍt đá chứa hợp chṍt của kim loại gọi là quặng.Kể tên một số quặng mà em biết trong tự nhiên ?Các khoáng vật trong tự nhiên Quặng sắt: *Quặng Hematit đỏ: Fe2O3 khan*Quặng Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2 O*Quặng Manhetit: Fe3O4*Quặng Xiderit: FeCO3*Quặng Pirit: FeS2 (không dùng quặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4).Quặng chứa canxi, magie: *Quặng CaCO3 (đá vôi, đá phấn)*Quặng dolomit CaCO3 .MgCO3 (đá bạch vân).Quặng nhôm: *Quặng Boxit: Al2O3.nH2O (thường lẫn SiO2 , Fe2O3 và một số tạp chất khác).*Quặng Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF*Quặng Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O*Quặng Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2OKhoáng vọ̃t Florit (CaF2) Quặng sắt trong tự nhiờnCuFeS2Pyrit sắt (FeS2)Corindon (Al2O3 + )Bài toán1. Từ quặng xiđerit(FeCO3) viết các phương trình điều chế ra kim loại Fe?Bài toán 2. Từ quặng đôlômit CaCO3,MgCO3 hãy đề nghị phương pháp điều chế hai kim loại Ca và Mg riêng biệt ?ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. I- Nguyờn tắc điờ̀u chờ́ kim loại.Khử ion dương kim loại thành kim loại tự do. Mn+ + ne M0ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. II- Các phương pháp điờ̀u chờ́ kim loại. 1)Phương pháp thuỷ luyợ̀n.2)Phương pháp nhiợ̀t luyợ̀n. 3)Phương pháp điợ̀n phõn.Điều chế kim loại II.Các phương pháp điều chế kim loại : 1) Phương pháp thuỷ luyện (Phương pháp ướt): Ví dụ 1: Thí nghiệm Fe + CuSO4 Nêu hiện tượng của thí nghiệm?Viết phương trình iôn thu gọn để giải thích thí nghiệm trên ?ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. II.Các phương pháp điều chế kim loại : 1) Phương pháp thuỷ luyện (Phương pháp ướt): *Cơ sở khoa học của phương pháp là dùng chất khử là kim loại mạnh khử iôn của kim loại khác trong dung dịch muối * Phương pháp thuỷ luyên có thể điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au.Vd 2: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu Vd 3: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag? Phương pháp thuỷ luyện để điều chế kim loại dựa trên cơ sở khoa học nào ? ? Phương pháp thuỷ luyện thường sử dụng để điều chế những kim loại nào?ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI.II.Các phương pháp điều chế kim loại :2) Phương pháp nhiệt luyện (phương pháp nhiệt hoá học)Ví Dụ 4: Thí nghiệm C + CuO Nêu hiện tượng của thí nghiệm?Viết phương trình phản ứng để giải thích thí nghiệm trên ?ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. II.Các phương pháp điều chế kim loại :2) Phương pháp nhiệt luyện(phương pháp nhiệt hoá học): *Cơ sở khoa học của phương pháp là dùng chất khử hoá học như C,CO,H2,Al,kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ để khử iôn của kim loại khác trong oxit ở nhiệt độ cao * Phương pháp nhiệt luyên có thể điều chế những kim loại có tính khử trung bình và yếu (kim loại sau Al)Vd 5: CuO + H2 H2O + Cu +2o Vd 6: 3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe+8/3oPhương pháp nhiệt luyện để điều chế kim loại dựa trên cơ sở khoa học nào ?? Phương pháp nhiệt luyện thường áp dụng để điều chế những kim loại nào?t0ct0cII. Phương pháp điều chế kim loại3.Phương pháp điện luyện (phương pháp điện phân) ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI.a.Đối với kim loại có tính khử mạnh từ K đến Al(người ta điện phân nóng chảy các hợp chất oxit, bazo,muối của chúng)Vd 7 : Điện phân nóng chảy NaCl để điều chế NaNa- Na+ Na+ Na+ Na+ Na+ Na+ Na+ Na+ Na+ Na+Cl-Cl-Cl-Cl-Cl-Cl-Cl-Cl-Cl-Cl-Cl2Cl2Cl2NaNaNaNaNaNaNaNaNaCl-+Catôt bằng thépCatôt bằng thépNaanôt bằng than chì ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. II. Phương pháp điều chế kim loại3.Phương pháp điện luyện ( phương pháp điện phân) *Cơ sở khoa học của phương pháp điện phân là dùng dòng điện một chiều khử iôn kim loại ở trên katôt *Phương pháp điện luyện điều chế hầu hết các kim loại a.Đối với kim loại có tính khử mạnh từ K đến Al người ta điện phân nóng chảy các hợp chất oxit, bazo,muối của chúng Vd 7 : Điện phân nóng chảy NaCl để điều chế NaĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. Sơ đồ điện phân Khi nóng chảy NaCl Na+ + Cl- Catot Anot Ion Na+ bị khử	 Ion Cl- bị oxi hóa Na+ + e Na	 2Cl- - 2e Cl2	Phương trình điện phân 2NaCl 2Na + Cl2đp nc+10ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. II-Các phương pháp điờ̀u chờ́ kim loại. 3)Phương pháp điợ̀n phõn:b.Đối với kim loại trung bình và yếu người ta điện phân dung dịch muối của chúng ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. đp+20Vd 5: Điện phân dung dịch ZnSO4Trong dung dịch ZnSO4 Zn2+ + SO42-Tại Catôt:Zn2+,H2OTại anôt:SO42-,H2OZn2+ + 2e Zn04H2O - 4e 4H+ + O2Phương trình điện phânZnSO4 + H2O Zn + H2SO4 + 1/2O2ĐIấ̀U CHấ́ KIM LOẠI. I .Nguyờn tắc điờ̀u chờ́ kim loại. Mn+ + ne M II. Các phương pháp điờ̀u chờ́ kim loại. 1)Phương pháp thuỷ luyợ̀n. 2)Phương pháp nhiợ̀t luyợ̀n. 3)Phương pháp điợ̀n phõn.1234567812345678Lucky numbersLucky numberCâu 1. Nguyên tắc điều chế kim loại là gì?Câu 3. Những kim loại yếu như Cu, Hg, Ag, Au có thể áp dụng mấy phương pháp để điều chế ?A. Phương pháp thuỷ luyệnB. Phương pháp nhiệt luyện D. Cả ba phương pháp trênC. Phương pháp điện luyệnCâu 4. Từ CaCl2 sử dụng phương pháp nào sau đây để diều chế kim loại Ca?B. phương pháp thuỷ luyện theo phương trình sau: 2K + CaCl2 Ca + 2KCl phương pháp điện phân nóng chảy CaCl2 khan theo phương trình sau: CaCl2 Ca + Cl2Câu 6. Viết phương trình phản ứng đã xẩy ra khi điện phân dung dịch CuCl2?B. CuCl2 Cu + Cl2A. CuCl2 + H2O Cu + HCl + 1/2O2Câu 7. Hãy cho biết H2O có vai trò gì trong quá trình điện phân dung dịch muối của kim loại yếu?B. Có vai trò dẫn điện trong quá trình điện phânCó vai trò là dung môi để cho CuCl2 phân li thành ion để dung dịch dẫn điệnCâu hỏi 6: Điện Phân dung dịch CuCl2A. CuCl2 + H2O Cu + HCl + 1/ 2O2 B. CuCl2 Cu + Cl2đpddđpddC. CuCl2 Cu + Cl2đpnc2. Cho biết vai trò của nước trong quá trình điện phân? CuCl2 Cu2+ + 2Cl-.C. Không có vai trò gì trong quá trình điện phân .3. Có nhận xét gì về nồng độ dung dịch CuCl2 trong quá trình điện phân ?A. Nồng độ dung dịch CuCl2 tăng lênB. Nồng độ dung dịch CuCl2 giẳm điBAB

File đính kèm:

  • pptDieu_che_kim_loai.ppt
Bài giảng liên quan