Bài giảng Hình học 12: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD. Các đường thẳng MN, NP, PM có song song với mặt phẳng (BCD) không?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 12: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (), tùy theo số điểm chung của d và (), ta có 3 trường hợp sau)d)Mdd)dd() =  d //() d  ()d() = {M} I.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNGHỌAT ĐỘNG 1: Trong phòng học hãy quan sát hình ảnh của đường thẳng song song với mặt phẳngII. TÍNH CHẤT d() d //d’ d’() d // ()dd’)Chứng minhGiả sử d cắt () tại M , gọi (P) là mặt phẳng xác định bỡi d và d’ Ta có : ()  (P) = d’ nên M d’ >< a chéo bVậy () là duy nhất123450 Câu 1 Câu 2 Câu 3Khẳng định nào sau đây là đúnga) Nếu đường thẳng a và mp(P) không có điểm chung thì chéo nhaub) Đường thẳng a và mp(P) có đểm chung thì a cắt mp(P)c) Nếuđường thẳng a và mp(P) không có điểm chung thì chúng ssongd)Đường thẳng a và mp(P)có điểm chung thì (P) chứa a1234567890Khẳng định nào sau đây là đúngA) a//b và b // (P) thì a // (P)B) a//b và b // c thì a  cC) a// (P) và b // (P) thì a // bD) a//(P) và b  (P) thì a // b hoặc a chéo bCho hai đường thẳng phân biệt a, b và mp(P), biết a// (P), b//(P) khả năng nào sau đây không xảy ra?A) a và b chéo nhau B) a và b song songC) a và b cắt nhau D) a và b trùng nhau1234567890 Câu 4Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sauA) AC // (SBD) B) SD // (ABC)C) AB // (SCD) D) SB cắt ADSADBC1234567890

File đính kèm:

  • pptVi_tri_tuong_doi_cua_duong_thang_va_mat_phang.ppt