Bài giảng Hình học lớp 12: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 1)

II. Ví dụ

1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương là a(1;4;5)

2.VD 2 :Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -2;3), B( 3;-1;0).

Nhận xét : Một đường thẳng có nhiều phương trình tham số, phụ thuộc vào cách chọn điểm ban đầu và vtcp

 

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học lớp 12: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 BÀI GIẢNG Phương trình đường thẳng trong không gian( Tiết 1)Giáo viên thực hiện : Nguyễn Giang NamSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNHTRƯỜNG THPT PHỤ DỰC PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)* Kiểm tra bài cũ Câu hỏi : Em hãy nhắc lại định nghĩa vecto chỉ phương của một đường thẳng.Điều kiện xác định của một đường thẳng khi biết vecto chỉ phương?Trả lời:- Vecto gọi là vecto chỉ phương của đường thẳng d khi và chỉ khi giá của vecto song song hoặc trùng với đường thẳng d- Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm M0 thuộc d và một vectơ chỉ phương của nóNhận xét:- Hai đường thẳng song song có thể được coi là có cùng vtcp- Nếu là vtcp của d thì k cũng là vtcp của dI. Phương trình tham số của đường thẳng1. Bài toán :Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua M0(x0;y0;z0) và nhận vecto làm vecto chỉ phương. Tìm điều kiện cần và đủ để M(x;y;z) nằm trên dM0MdBài giảiMà :cùng phương với , nghĩa là với t là một số thực. Điểm2. Định nghĩa (SGK) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)nên ta có :I. Phương trình tham số của đường thẳng2. Định nghĩa (SGK) Ptts của đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vtcp là : 3. Định lý : Mọi hệ phương trình có dạng với a21 + a22 + a23 > 0 là phương trình tham số của một đường thẳng với vtcp 1. Bài toán :4.Chú ý : Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì ta có thể viết phương trình đường thẳng d dưới dạng chính tắc như sau : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)II. Ví dụ1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương làPhương trình tham số của d là :I. Phương trình tham số của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)Bài giải :* ĐN Ptts của đường thẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có vtcp là: - Đt d có phương trình dạng chính tắc không? Tại sao?. Hãy viết phương trình chính tắc của d?* Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì d có phương trình dạng chính tắc : II. Ví dụ1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương làI. Phương trình tham số của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)Bài giải :* ĐN Ptts của đường thẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có vtcp là: 2.VD 2 :Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -2;3), B( 3;-1;0).- Nêu cách xác định vtcp của đt AB?Nhận xét : Một đường thẳng có nhiều phương trình tham số, phụ thuộc vào cách chọn điểm ban đầu và vtcp- Một đường thẳng cho trước có bao nhiêu phương trình tham số?. Tại sao?- Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB?- Dữ kiện đã có và dữ kiện còn thiếu để lập ptts của đt d?* Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì d có phương trình dạng chính tắc : II. Ví dụ1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương làI. Phương trình tham số của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)Bài giải :* ĐN Ptts của đường thẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có vtcp là: 2.VD 2 :Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -2;3), B( 3;-1;0).3.VD 3: Cho đường thẳng d có phương trình :và các điểm M(2;1;3),N(3;-1;4). Điểm nào trong các điểm đã cho nằm trên đường thẳng d?- Nêu cách kiểm tra xem một điểm có thuộc hay không thuộc một đường thẳng khi biết ptts của đường thẳng đó?- Em hãy chọn một điểm tùy ý thuộc d?. Nêu cách chọn?* Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì d có phương trình dạng chính tắc : II. Ví dụ1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương làI. Phương trình tham số của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)Bài giải :* ĐN Ptts của đường thẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có vtcp là: 2.VD 2 :Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -2;3), B( 3;-1;0).3.VD 3: Cho đường thẳng d có phương trình :và các điểm M(2;1;3),N(3;-1;4). Điểm nào trong các điểm đã cho nằm trên đường thẳng d?- Nêu mối liên hệ giữa vtcp của d với vtpt của (P)?4.VD4 :Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A(1; -2;3) và vuông góc với mp (P) : 3x – 2y + 5 = 0- Cách xác định vtcp của đt d?- Dữ kiện đã có và dữ kiện còn thiếu để lập pt của đt d?* Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì d có phương trình dạng chính tắc : II. Ví dụ1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương làI. Phương trình tham số của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)Bài giải :* ĐN Ptts của đường thẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có vtcp là: 2.VD 2 :Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -2;3), B( 3;-1;0).3.VD 3: Cho đường thẳng d có phương trình :và các điểm M(2;1;3),N(3;-1;4). Điểm nào trong các điểm đã cho nằm trên đường thẳng d?5.VD5 :Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A(-1; 2;-3) và song song với đường thẳng (d1):- Mối liên hệ giữa vtcp của đt d với đt d1 ?- Cách xác định vtcp của d ?- Dữ kiện đã có và dữ kiện còn thiếu để lập pt của đt d?4.VD4 :Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A(1; -2;3) và vuông góc với mp (P) : 3x – 2y + 5 = 0* Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì d có phương trình dạng chính tắc : II. Ví dụ1.VD1 :Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0(1;2;-3) và có vecto chỉ phương làI. Phương trình tham số của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN( Tiết 1)* ĐN Ptts của đường thẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có vtcp là: 2.VD 2 :Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -2;3), B( 3;-1;0).3.VD 3: Cho đường thẳng d có phương trình :và các điểm M(2;1;3),N(3;-1;4). Điểm nào trong các điểm đã cho nằm trên đường thẳng d?III. Củng cố1. PT tham số, PT chính tắc của đường thẳng ?2. Đk cần và đủ để lập ptts, pt chính tắc của một đường thẳng?3. Khi cho ptts hoặc chính tắc của đt ta có thể xác định được các yếu tố gì?IV. Bài tập về nhàBài 1,2 Tr89(SGK)5.VD5 :Viết phương trình t của đường thẳng d đi qua A(-1; 2;-3) và song song với đường thẳng (d1):4.VD4 :Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A(1; -2;3) và vuông góc với mp (P) : 3x – 2y + 5 = 0* Nếu a1,a2,a3 đều khác 0 thì d có phương trình dạng chính tắc : XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÀ CHÚC SỨC KHỎE

File đính kèm:

  • pptPTDT_Tiet1.ppt