Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Tam giác đồng dạng của tam giác vuông

Định lý 2:

Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.

Định lý 3:

Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Tam giác đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGTRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂUGV: ĐỒN TiẾN ĐẠTBài 1: Cho hình vẽ bên? ABC và DEC cĩ đồng dạng khơng?? Cho biết AB = 5cm; BC = 13cm; ED = 3cm. Tính độ dài DC.ACBEDKIỂM TRA BÀI CŨ32B'A'C'CAB57,5Bài 2: Cho 2 tam giác và các số đo như ở hai hình bên. Hỏi hai tam giác đĩ cĩ đồng dạng khơng? Vì sao?§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG32B'A'C'CAB57,5là gĩc nhọn chungACBEDI. Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.Hoặc2) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu :§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGCBA610B'C'A'35A’B’C’ và ABC cĩ đồng dạng với nhau khơng? Vì sao??1HOẠT ĐỘNG NHÓMĐịnh lý 1:Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỷ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.ACBB'A'C'Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.A’B’C’ ABCA’B’C’ và ABCGTKLS§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGCHỨNG MINH ĐỊNH LÝTa cĩ(gt)ACBB'A'C'Do đĩA’B’C’ ABC SA’B’C’ và ABCA’B’C’ ABCGTKLS§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG?2CBA610Áp dụng: Cho 2 hình dưới với các số đo. Chứng tỏ A’B’C’ và ABC đồng dạng GiảiC'35B'A'Do đĩ A’B’C’ ABC (ch.cgv)Xét A’B’C’ và ABC ta cĩ:S§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGCho A’B’C’ ABC cĩ tỷ số đồng dạng và A’H’ ; AH là 2 đường cao tương ứng. Chứng minh rằng:SHOẠT ĐỘNG NHÓMBACHB'A'C'H'Tìm tỷ số diện tích của 2 tam giác A’B’C’ và ABCTa cĩ A’B’C’ ABC (gt);SA’B’H’ và ABH cĩ :(cmt)A’B’H’ ABH S§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGIII. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.Định lý 2:Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.Định lý 3:Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng.A’B’C’ ABC theo tỷ số kA’H’ và AH là 2 đường cao tương ứngGTKLBACHB'A'C'H'S§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG?3Cho ABC DEF theo tỷ số đồng dạng k = ¾ .a) Tính độ dài đường cao DK của DEF nếu biết độ dài đường cao AH của ABC là 12m.b) Tính SABC nếu biết SDEF là 160 m2Thay SDEF = 160m2 ta được:b) Tính SABC(T/c tam giác đồng dạng)SGiảiTa cĩ ABC DEF với k = ¾ Thay AH = 12m ta được:a) Tính DE(T/c tam giác đồng dạng)SNGBB’N’G’Bĩng cây trên mặt đất: GB = 4,5m Thanh sắt: N’G’ = 2,1m Bĩng thanh sắt: G’B’ = 0,6m Tính chiều cao NG của cây4,52,10,6DẶN DỊNGBB’N’G’CHÂN THÀNH CẢM ƠNQÚY THẦY CÔ§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_48_tam_giac_dong_dang_cua_tam.ppt
Bài giảng liên quan