Bài giảng Hóa học 9 - Bài 2: Một số Oxit quan trọng

Đáp án:

 - Lấy mỗi chất một ít ra ống nghiệm (đánh dấu) cho tác dụng với nước.

 - Lấy nước lọc của các dung dịch này thử bằng khí CO2

Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện thì chất ban đầu là CaO, chất còn lại là Na2O.

 

 

ppt20 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 8326 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học 9 - Bài 2: Một số Oxit quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo án điện tử Một số quy định: 1. Phần phải ghi vào vở: Các đề mục. Khi nào có biểu tượng xuất hiện . 2. Trong giờ học phải trật tự, hoạt động theo hướng dẫn của giáo viên  * Kiểm Tra BàI Cũ Cho các chất sau: H2O; H2SO4; CaO; SO2. Hãy cho biết các cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau? Đáp án: 	Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 	- CaO và H2O 	 - CaO và H2SO4 	- CaO và SO2 	- SO2 và H2O 	 Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) - CTHH :	 CaO - Là Oxit bazơ I. Canxi Oxit có những tính chất nào? *.Là chất rắn, màu trắng, tonc =2585oc   Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? Làm thí nghiệm và hoàn thành bảng sau: Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? CaO tan ra, tỏa nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng ít tan. CaO tác dụng với nước A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? *. Là chất rắn, màu trắng, tonc =2585oc *. Bài 2: một số oxít quan trọng  Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? Làm thí nghiệm và hoàn thành bảng sau: Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? CaO tan ra tạo thành dung dịch, tỏa nhiệt . CaO tác dụng với dung dịch HCl Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? * Là chất rắn, màu trắng, tonc =2585oc *. 2.Tác dụng với Axit VD: CaO (r) + 2HCl(dd) CaCl2 (dd) + H2O(l) 1.Tác dụng với nước CaO (r) + H2O(l) Ca(OH)2 (r) 3.Tác dụng với Oxit Axit VD: CaO(r) + CO2 (k) CaCO3 (r) Có đầy đủ tính chất hóa học của Oxit Bazơ     Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? 1. Tác dụng với nước 2. Tác dụng với Axit 3. Tác dụng với Oxit Axit Bài tập: Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong dãy chất sau: CaO và Na2O. Đáp án: - Lấy mỗi chất một ít ra ống nghiệm (đánh dấu) cho tác dụng với nước. - Lấy nước lọc của các dung dịch này thử bằng khí CO2 Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện thì chất ban đầu là CaO, chất còn lại là Na2O. Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? Bài tập: Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong dãy chất sau: CaO và Na2O. II. Canxi Oxit có những ứng dụng gì ? Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? 1. Tác dụng với nước 2. Tác dụng với Axit 3. Tác dụng với Oxit Axit III. Sản xuất Canxi Oxit như thế nào(Xem mô phỏng)? 1. Nguyên liệu II. Canxi Oxit có những ứng dụng gì ? (SGK) Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? 1. Tác dụng với nước 2. Tác dụng với Axit 3. Tác dụng với Oxit Axit Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi, chất đốt than đá, củi, dầu, khí tự nhiên III. Sản xuất Canxi Oxit như thế nào(Xem mô phỏng)? 1. Nguyên liệu II. Canxi Oxit có những ứng dụng gì ? (SGK) Bài 2: một số oxít quan trọng A. Canxi Oxit ( Vôi sống ) I. Canxi Oxit có những tính chất nào? 1. Tác dụng với nước 2. Tác dụng với Axit 3. Tác dụng với Oxit Axit Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi, chất đốt than đá, củi, dầu, khí tự nhiên 2. Các phản ứng hóa học xảy ra Than cháy tạo ra khí Cacbon đioxit, phản ứng tỏa nhiều nhiệt 	C (r)	+	O2 (k)	CO2 (k) Phản ứng phân hủy đá vôi thành vôi sống ( t0  9000C) 	CaCO3 (r)	CaO(r)	+	CO2(k) t0 t0 Bài tập củng cố Bài tập 2: Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học: 	a). CaO, CaCO3 	b). CaO, MgO Viết các phương trình phản ứng ? đáp án a) Nhận biết CaO, CaCO3 chất nhận biết Thuốc thử PTHH CaO 	+	H2O	Ca(OH)2 b) Nhận biết CaO, MgO chất nhận biết Thuốc thử PTHH CaO 	+	H2O	Ca(OH)2 

File đính kèm:

  • pptMOT SO OXIT QUAN TRONG.ppt