Bài giảng Hóa học 9 - Bài 4: Nguyên tử

- Nguyên tử là hạt trung hoà về điện.

- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.

- Electron luôn luôn chuyển động.

- Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Bài 4: Nguyên tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Mô hình đơn giản của nguyên tử + + + Hạt nhân Electron Mô phỏng cấu tạo nguyên tử oxi 8+ I. Nguyên tử là gì? Em đã biết những gì về nguyên tử ? - Nguyên tử là hạt trung hoà về điện. - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. - Electron luôn luôn chuyển động. - Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron. Nguyên tử là gì ? Cấu tạo ra sao ? Bài 4 – Nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra mọi chất. - Nguyên tử gồm Hạt nhân (+) Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)  Nguyªn tö nh­ mét qu¶ cÇu cùc nhá bÐ ®­êng kÝnh 2+ Sơ đồ nguyên tử Heli Chỉ ra đâu là hạt nhân, đâu là vỏ nguyên tử ? H¹t Nh©n Vá nguyªn tö II. Hạt nhân nguyên tử Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ? Điện tích ? Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +) Notron (n), không mang điện Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì?  Proton : p (+) N¬tron : n (kh«ng mang ®iÖn). So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ? + 8+ 11+ 19+ Hidro Oxi Natri Kali II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? - Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +) Notron (n), không mang điện Số p = số e  Nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Nguyên tử gồm 3 loại hạt Proton Notron Electron Khối lượng nguyên tử được tính như thế nào ? II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? -Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +) Notron (n), không mang điện Số p = số e Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.  Có sơ đồ nguyên tử: Hiđro Đơteri  là proton, là nơtron Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ? Thảo luận nhóm (3’) Bài số 2 /15 (SGK) a, Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa( gọi là hạt dưới nguyên tử, đó là những hạt nào ? b, Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện c, Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ? a, Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là: - Hạt proton - Hạt notron - Hạt electron b, Hạt proton (p,+) Hạt electron (e,-) c, Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton. Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao ? 8+ 2+ + Hiđro Heli Oxi 11+ Natri III. Lớp electron Trong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Mçi líp cã mét sè e nhÊt ®Þnh. II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì?  + 8+ 11+ 19+ Hiđro Oxi Natri Kali Đếm số lớp e, số electron lớp ngoài cùng của oxi, natri và kali? Bài số 5/16 SGK Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau: 2+ 6+ 13+ 20+ Heli Cacbon Nhôm Canxi Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử ? Thảo luận nhóm (2’) Bài số 1/15(SGK) Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nguyên tử “...(1)... là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ ...(2).... tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ...(4).... ...(3).... nguyên tử hạt nhân một hay nhiều electron mang điện tích âm 1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều eletron mang điện tích âm. 2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron. 3. Trong mỗi nguyên tử, số proton (p,+) bằng số electron (e,-). 4. Eletron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. III. Lớp electron II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? BÀI VỀ NHÀ - Bài 3, 4/15 (SGK). - Bài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT). - Đọc bài đọc thêm trang 16 SGK. - Xem trước bài : Nguyên tố hoá học.` Bµi tËp: Hoµn thµnh s¬ ®å sau vµ chØ ra sè p, sè e, sè líp e, sè e líp ngoµi cïng: 7+ 

File đính kèm:

  • pptNguyen Tu.ppt
Bài giảng liên quan