Bài giảng Hóa học 9 - Phạm Thị Trầm - Bài 8: Một số Bazơ quan trọng

- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH.

- Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Phạm Thị Trầm - Bài 8: Một số Bazơ quan trọng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
PHÒNG GIÁO DỤC BUÔN MA THUỘT TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Giáo viên : Phạm Thị Trầm I.Trình bày tính chất hoá Học của bazơ tan và bazơ không tan II. Bài tập 2 trang 25 SGK 1.Làm đổi màu quỳ tím thành xanh, Phenolptalein không màu thành màu đỏ 2.Tác dụng với Oxit axit 3.Tác dụng với axit 4. Tác dụng với dd muối TCHH của Bazơ tan (kiềm) 1.Tác dụng với Axit 2.Bị nhiệt phân huỷ TCHH của Bazơ không tan a.Tác dụng với dd HCl: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2  Cu(OH)2+ 2HCl CuCl2 + 2H2O NaOH + HCl NaCl + H2O Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2O b.Bị nhiệt phân huỷ: Cu(OH)2  Cu(OH)2 CuO + H2O c.Tác dụng với CO2 NaOH , Ba(OH)2  2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Ba(OH)2+ CO2 BaCO3 + H2O d. Đổi màu quỳ tím thành xanhdd NaOH và dd Ba(OH)2 t0 A. NATRI HIĐROXIT CTHH :NaOH ; PTK :40 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. - Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH. - Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH. * KẾT LUẬN II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC A. NATRI HIĐROXIT : NaOH 1. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thò  TiÕn hµnh thÝ nghiÖm HiÖn t­îng KÕt luËn 1. Nhá 1 – 2 giät dd NaOH vµo mÈu giÊy quú tÝm - GiÊy quú tÝm thµnh mµu xanh 2. Nhá 1 – 2 giät dd phenolphtalein vµo dd NaOH NaOHdd NaOHdd - Dd phenolphtalein kh«ng mµu thµnh mµu ®á - Dd NaOH lµm quú tÝm thµnh mµu xanh - Dd NaOH lµm dd phenolphtalein kh«ng mµu thµnh mµu ®á TiÕn hµnh thÝ nghiÖm vµ hoµn thµnh b¶ng sau: 1. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thò 1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ 2.Tác dụng với axit PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd) + H2O(l) 3.Tác dụng với oxit axit: PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l) CÁC NHÓM BÁO CÁO KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT CHO NHAU A. NATRI HIĐROXIT : NaOH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Muối và nước NaOH(dd)+ H2SO4(dd) Na2SO4(dd)+ H2O(l) Muối và nước Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k) NaHCO3 * LƯU Ý  1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ 4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9) 2.Tác dụng với axit PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd) + H2O(l) 3.Tác dụng với oxit axit: PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l) CÁC NHÓM BÁO CÁO KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT CHO NHAU  A. NATRI HIĐROXIT : NaOH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Muối và nước NaOH(dd)+ H2SO4(dd) Na2SO4(dd)+ H2O(l) Muối và nước Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k) NaHCO3 * LƯU Ý: 2  sản phẩm của phản ứng là Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O 1  sản phẩm của phản ứng là NaHCO3. Pthh : NaOH + SO2  NaHSO3 2  sản phẩm của phản ứng NaHCO3, Na2CO3 và nước. Pthh : NaOH + SO2  NaHSO3 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O 1 *Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2: -Nếu -Nếu -Nếu BÀI TẬP: Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Quỳ tím B.Dd H2SO4 C. Cả A và B D. Tất cả đều sai O 1.Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ 4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9) 2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit: A. NATRI HIĐROXIT : NaOH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Muối và nước Muối và nước III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT Sx giấy Sx nhôm Chế biến dầu mỏ Chế biến chất bán dẫn Chất hút ẩm Sx xà phòng Sx thuốc tẩy Sx bột giặt SX tơ nhân tạo NaOH III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt - Sản xuất tơ nhân tạo. - Sản xuất giấy. - Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất). - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác A. NATRI HIĐROXIT : NaOH 1.Đổi màu chất chỉ thị 4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9) 2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit: A. NATRI HIĐROXIT : NaOH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Muối và nước Muối và nước III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK) VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT dd NaCl dd NaCl dd NaOH Cực dương Cực âm Màng ngăn xốp dd NaOH H2 Cl2 Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà * Phương trình điện phân có màng ngăn Tác dụng của màng ngăn xốp : Không cho khí Hiđro và clo tác dụng với nhau (không có màng ngăn xốp không thu được NaOH) H2 + Cl2 -> 2HCl Hãy cho biết tác dụng của màng ngăn xốp  *GHI NHỚ 1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối 2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp . 3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2 b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O d. NaOH + ……. NaCl + H2O a. …. t0 Fe2O3 + H2O CỦNG CỐ - BÀI TẬP BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK) Zn Zn(OH)2 NaOH Fe(OH)3 CuSO4 NaCl HCl 2 3 2 2 2 2 NaOH CỦNG CỐ - BÀI TẬP Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là: a) Dung dịch Na2CO3và nước. b) Dung dịch NaHCO3. c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước. d)Dung dịch NaHCO3 và nước. O Dặn dò: - Học bài và nắm chắc nội dung bài học. - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK. - Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang pH. Líp 9 xin hÑn gÆp l¹i quý thÇy-c« Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 1 2 3 4 5 Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: BÀI TẬP: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 1 2 3 4 5 + + Na2O NaOH NaCl NaOH O2 + + H2O HCl H2SO4 H2O H2O + H2O H2 Cl2 + + + 2 4 2 2 2 2 + Điện phân Màng ngăn xốp Các phương trình hóa học: (r) (k) (r) (r) (l) (dd) (dd) (dd) (dd) (l) (dd) (l) (dd) (k) (k) (dd) (dd) (dd) (l) 2 2 

File đính kèm:

  • pptBai 8 Mot so bazo quan trong (1).ppt