Bài giảng Hóa học - Axit photphoric và muối photphat

Tính chất vật lí

H3PO4 : rắn tinh thể, trong suốt, không màu,

 : nóng chảy ở 42,5oC, dễ chảy rữa

 : Tan vô hạn trong nước

 

ppt18 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Axit photphoric và muối photphat, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chµo mõng quý thÇy c« gi¸o BÀI GIẢNGAXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATGiáo viên thực hiện : Phạm Chí Biên Trường THPT Cam LộAXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATBÀI 15 - TIẾT 22Bố cục bài học:I. Axit photphoricII. Muối photphat2. Cấu tạo phân tử 1. Tính chất vật lí3. Tính chất hoá học 4. Điều chế và ứng dụngBài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC1. Tính chất vật líH3PO4 : rắn tinh thể, trong suốt, không màu, : nóng chảy ở 42,5oC, dễ chảy rữa : Tan vô hạn trong nướcDung dịch H3PO4 đặc, sánh, nồng độ 85%Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC2. Cấu tạo phân tử Cấu tạoH-OH-O - P =OH-OH-OH-O - P OH-OSố oxi hoáHoá trị+5+554Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC3. Tính chất hoá học a. Tính oxi hoá - khử- Phân tử HNO3 kém bền  chất oxi hoá mạnh- Phân tử H3PO4 bền  không thể hiện tính oxi hoáBài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC3. Tính chất hoá học b. Tác dụng bởi nhiệtH3PO4Axit orthophotphorricH4P2O7Axit điphotphoricHPO3Axit metaphotphoricBài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC3. Tính chất hoá học c. Tính axitCâu 1. Trong dung dịch H3PO4 có những ion nào sau đây?C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-D. H+, PO43-B. H+, PO43- và H3PO4A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- và H3PO4C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC3. Tính chất hoá học c. Tính axitLập tỉ lệ :NaH2PO4H3PO4 dưNaH2PO4NaH2PO4Na2HPO4Na2HPO4Na3PO4Na3PO4NaOH dưNa2HPO4Na3PO4T123chấtBài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC3. Tính chất hoá học c. Tính axitCâu 2. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Cho biết sản phẩm thu được trong dung dịch sau phản ứng?A. NaH2PO4 và Na2HPO4B. NaH2PO4C. Na2HPO4 và Na3PO4D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATI. AXIT PHOTPHORIC4. Điều chế và ứng dụng :P2O5 + 3H2O 2H3PO4* P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O 4P + 5O2 2P2O5Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đ 3CaSO4 + 2H3PO4Câu 1. Cho các dung dịch axit sau có cùng nồng độ, sắp xếp các axit theo nồng độ H+ trong tăng dần : H2SO4, H3PO4, HClA. H2SO4, HCl, H3PO4B. H3PO4 , HCl, H2SO4C. HCl, H2SO4, H3PO4D. H3PO4 , H2SO4 , HClCâu 2. Dãy các axit nào sau đây đều vừa có có tính axit vừa có tính oxi hóa mạnh:A. H2SO4 l, HNO3 l, H3PO4 lB. HCl đ, H2SO4 đ, H3PO4 đD. HNO3 l, HNO3 đ, H2SO4đC. H2SO4 đ, HNO3 đ, H3PO4 đB. H3PO4 , HCl, H2SO4D. HNO3 l, HNO3 đ, H2SO4đCâu 4. Cho 100 ml dung dịch H3PO4 2M tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 1M. Tính số mol muối trong dung dịch sau phản ứng?A. KH2PO4 0,1 mol và K2HPO4 0,05 molB. KH2PO4 0,2 molC. K2HPO4 0,1 mol và K3PO4 0,05 molD. KH2PO4 0,05 mol và K2HPO4 0,15 molCâu 3. Có thể sử dụng dãy các chất nào sau đây để điều chế axit photphoric H3PO4 ?A. P đỏ, O2, H2OB. Ca3(PO4)2, H2SO4 đC. P đỏ, HNO3 đD. Tất cả đều đúngD. Tất cả đều đúngD. KH2PO4 0,05 mol và K2HPO4 0,15 molBài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATDặn dò :Làm bài tập SGK, SBTChuẩn bị phần tiếp của bàiCh©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em ®· cïng tham giaĐỀ 2Câu 1. Cho các dung dịch axit sau có cùng nồng độ, sắp xếp các axit theo pH của dung dịch tăng dần : H2SO4, H3PO4, HClA. H2SO4, HCl, H3PO4B. H3PO4 , HCl, H2SO4C. HCl, H2SO4, H3PO4D. H3PO4 , H2SO4 , HClCâu 2. Dãy các axit nào sau đây đều chỉ có tính axit , không có tính oxi hóa mạnh :C. H2SO4 l, HCl l, H3PO4 lB.HCl đ, H2SO4 đ, H3PO4 đD. HNO3 l, HNO3 đ, H2SO4đA. H2SO4 đ, HNO3 đ, H3PO4 đCâu 3. Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Tính số mol muối thu được trong dung dịch sau phản ứng?A. NaH2PO4 0,3 mol và Na2HPO4 0,1 molB. NaH2PO4 0,2 molD. NaH2PO4 0,1 mol và Na2HPO4 0,1 molC. Na2HPO4 0,1 mol và Na3PO4 0,1 molA. H2SO4, HCl, H3PO4C. H2SO4 l, HCl l, H3PO4 lA. NaH2PO4 0,3 mol và Na2HPO4 0,1 molĐỀ 3Câu 1. Cho các dung dịch axit sau có cùng nồng độ, sắp xếp các axit theo pH của dung dịch giảm dần : H2SO4, H3PO4, HClA. H2SO4, HCl, H3PO4B. H3PO4 , HCl, H2SO4C. HCl, H2SO4, H3PO4D. H3PO4 , H2SO4 , HClA. K3PO4 0,2 molB. K3PO4 0,4 molD. K3PO4 0,4 mol và KOH 0,2 molC. K2HPO4 0,2 mol và K3PO4 0,2 molCâu 3. Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng với 700 ml dung dịch KOH 2M. Tính số mol muối thu được trong dung dịch sau phản ứng?B. H3PO4 , HCl, H2SO4D. K3PO4 0,4 mol và KOH 0,2 molT ≤ 1 : 1 muối NaH2PO41< T< 2 : h2 2 muối axitT = 2 : 1 muối Na2HPO42< T< 3 : Na2HPO4 và Na3PO4 T ≥ 3 : 1 muối Na3PO4

File đính kèm:

  • pptBai_H3PO4_Nang_caot1.ppt
Bài giảng liên quan