Bài giảng Hóa học - Bài 12: Amino axit

I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.

. Định nghĩa.

Cấu tạo phân tử.

Danh pháp.

Tính chất vật lí.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 12: Amino axit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kiểm tra bài cũNhận biết cỏc chất sau bằng phương phỏp húa học.Etylamin, etanol, etanal, axit axetic,etan* Dựng quỡ tớm- Etylamin làm quỡ tớm chuyển sang màu xanh- Axit axetic làm quỡ tớm chuyển sang màu đỏ* Dựng AgNO3/NH3 đun nhẹ. Nhận biết được etanal cú kết tủa màu trắng bạcpthh: CH3-CHO + 2AgNO3+3NH3 + H2O CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag* Dựng Na nhận biết được etanol. Cú khớ khụng màu thoỏt ra.pthh: 2CH3-CH2-OH + 2Na 2CH3-CH2ONa + H2Kiểm tra bài cũCõu hỏi 2Cho sơ đồ phản ứng:Biết Z cú khả năng tham gia phản ứng trỏng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là.A. CH3OH, HCHO B. CH3OH, HCOOH C. C2H5OH, HCHO D. C2H5OH, CH3CHO amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.Ví dụCho biết đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ trênamino axitAmino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitR – CH – COO NH2HTính axitTính bazơH3 – + Dạng ion lưỡng cực – R – CH – COO NH3 + Dạng ion lưỡng cựcR – CH – COOH NH2Dạng phân tử(ở trạng thái tinh thể)(Trong dung dich) amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axita> Tên thay thế. Axit + VT nhóm -NH2 + amino + Tên thay thế axit tương ứngCụng thứcTờn thay thếTờn bỏn hệ thốngTờn thườngKớ hiệu1.2.3.4.5.Axit + VT nhóm -NH2 + amino + Tên thay thế axit tương ứng3 2 12 14 3 2 11 2 3 4 56543 2 1Axit 2-aminoetanoicAxit 2-aminopropanoicAxit 2-amino-3-metylbutanoicAxit 2,6-điaminoHexanoicAxit 2-aminoPentanđioic amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitb> Tên bán hệ thống. Axit + VT nhóm -NH2 + amino + Tên thường axit tương ứngChú ý: VT của nhóm NH2COOHCụng thứcTờn thay thếTờn bỏn hệ thốngTờn thườngKớ hiệu1.2.3.4.5.Axit 2-aminoetanoicAxit 2-aminopropanoicAxit 2-amino-3-metylbutanoicAxit 2,6-điaminoHexanoicAxit 2-aminoPentanđioicAxit + VT nhóm -NH2 + amino + Tên thường axit tương ứngCOOHAxit -aminopropionicAxit aminoaxeticAxit -aminoisovalericAxit , -điaminocaproicAxit -aminoglutaric amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitc> Tên thường (không có qui luật)Cụng thứcTờn thay thếTờn bỏn hệ thốngTờn thườngKớ hiệu1.2.3.4.5.Axit 2-aminoetanoicAxit 2-aminopropanoicAxit 2-amino-3-metylbutanoicAxit 2,6-điaminoHexanoicAxit 2-aminoPentanđioicKhông có qui luật (Phải học thuộc)Axit -aminopropionicAxit aminoaxeticAxit -aminoisovalericAxit , -điaminocaproicAxit -aminoglutaricGlyxinGlyGlycocolAlaninAlaValinValLysinLysAxit glutamicGlu amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axit* Chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt.* Nhiệt độ nóng chảy cao(2200C-3000C) và bị phân hủy* Tan tốt trong nước vì tồn tại ở dạng ion lưỡng cực amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitBÀI TẬPCH2CHCOOHHOOCNH2CH2Bài 1: Gọi tên thay thế và tên bán hệ thống các amino axit sau axit 3-aminopentanđioic (axit  -aminoglutaric)axit 4–aminobutanoic (axit  -aminobutiric)axit 3-aminopropanoic (axit  -aminopropionic)axit 3–aminobutanoic (axit  -aminobutiric) amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitBài tậpBài 2: Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây?B.A.C.D. amino axit Tiết:19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitDung dịch GlyxinDung dịch GlutamicDung dịch LisinGiải thích sự biến đổi màu sắc của quì tím trong các dung dịch trên? amino axit Tiết: 19-20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitTổng quát: Amino axit có công thức (H2N)nR(COOH)m+ Nếu: n > m quì tím hóa xanh+ Nếu: n Làm đổi màu chất chỉ thịb> Amino axit có tính chất lưỡng tínhH2N-R-COOH + HCl ClH3N-R-COOHH2N-R-COOH + NaOH H2N-R-COONaBazơ AxitAxit Bazơ amino axit Tiết: 19- 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitH2N-R-COOH + ROH H2N-R-COOR + H2OHCl khanTổng quátH2N-R-COOH+ROH ClH3N-R-COOR+H2OHCl khanThực chất- + amino axit Tiết: 19 - 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axit* Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch Glyxin 10%. 2 ml dung dịch NaNO2 10% và 5-10 giọt axit axetic. Lắc nhẹViết pthh xảy ra trong thí nghiệm trênPhương trình phản ứng.H2N-CH2-COOH+HNO2HO-CH2-COOH+N2+H2O amino axit Tiết: 19 - 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axit...+ HOH + HOH + ...n H2OH2OH2OH2O–NH – [CH2]5 – CO – NH – [CH2]5 – CO – + Viết gọnn+ n H2OAxit -aminocaproicpolicaproamit amino axit Tiết: 19 - 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axit* Aminoaxit (hầu hết  amino axit) là hợp chất cơ sở kiến tạo nờn cỏc protein của cơ thể sống. amino axit Tiết: 19 - 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitMì chínhMột số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinhQuần áo, vải dệt lót lốp ô tô, lưới đánh cá làm từ tơ poliamit amino axit Tiết: 19 - 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitBÀI TẬP Bài 1. Cú ba chất: H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-(CH2)3-NH2.Để nhận ra dung dịch của cỏc chất trờn, chỉ cần dựng thuốc thử nào sau đõy?A. NaOHB. HClC. CH3/HClD. Qùy tím amino axit Tiết: 19 - 20 Bài:12I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp.1. Định nghĩa.2. Cấu tạo phân tử.3. Danh pháp.II. Tính chất vật lí.III. Tính chất hóa học.1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit2. Phản ứng este hóa nhóm COOH3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO24. Phản ứng trùng ngưngIV. ứng dụng.amino axitBÀI TẬP Bài 2. Trong cỏc tờn gọi dưới đõy, tờn nào khụng phự hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?A. Axit 2- aminopropanoicB. Axit  -aminopropionicC. AnilinD. AlaninH2N – CH2 – COOH H2N – CH – COOH CH3CH3 – CH – CH2 – COOH NH2H2N – [CH2]4 – CH – COOH NH2HOOC – [CH2]2 – CH – COOH NH2HOCH2– CH – COOH NH21- Gọi tờn cỏc hợp chất sau: 1-Cho cỏc chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt phản ứng với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi cú tối đa bao nhiờu phản ứng xảy ra ?	2-Glixin khụng phản ứng được với chất nào sau 3-X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tỏc dụng với HCl thỡ dựng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Cũn khi cho 0,01 mol X tỏc dụng với NaOH thỡ cần dựng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X làA. 4B. 5C. 6D. 7D.Cu(OH)2 C. NaOH	B. C2H5OH/HCl, xỳc tỏc	A. HNO2	D. (NH2)2C3H5COOHC. NH2C3H5(COOH)2B. C2H4(NH2)(COOH)A. C3H6(NH2)(COOH)	4- Chỉ dựng một hoỏ chất trong số cỏc chất cho sau để phõn biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH	5- Chỉ dựng quỡ tớm nhận biết được tất cả cỏc chất trong dóy chất nào?	6- 1mol aminoaxit A tỏc dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trờn tỏc dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phõn tử khối của A là 147 đvc. A cú CTPT là:	D. NaOH C. CaCO3B. Quỳ tớm	A. Na	D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilinC. Glixerol, axit glutamic, metyl aminB. Glucozơ, axit glutamic, grixerinA. Alanin, anilin, metylaminD. C7H10N2O4C. C5H15N2O4B.C4H7N2O4	A. C5H9NO47- A là một aminoaxit no chứa một nhúm -NH2 và một nhúm -COOH . Cho 3 gam A tỏc dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối . CTPT của A là	8- Amino axit X chứa một nhúm chức amin bậc 1 trong phõn tử. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tớch 4 : 1. X là hợp chất nào sau đõy?	D. Tất cả đều sai.C. H2NCH(NH2) H2NCH2COOHB. H2NCH2 CH2COOH A. H2NCH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOHC. CH2(NH2)CH2COOH	B. CH3CH(NH2) COOHA.CH2(NH2)COOH

File đính kèm:

  • pptT20-21 AMINO AXIT MOI.ppt
Bài giảng liên quan