Bài giảng Hóa học - Bài 14: Photpho

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Giải thích tại sao ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ mặc dù ĐÂĐ của nitơ lớn hơn của photpho?

So sánh độ hoạt động hóa học của P đỏ và P trắng.

Hãy cho biết các số oxi hóa có thể có của photpho. Từ đó suy ra tính chất hóa học cơ bản của photpho.

 

ppt35 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 14: Photpho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành các phương trình hóa học sau:Đáp án P1531P rất cần cho sự sống. Có trong protit của động thực vật.Thiếu P thực vật sinh trưởng và phát triển kém. Thiếu P người và động vật sẽ gầy yếu, còi cọc. Thuộc nhóm nitơ (Nhóm VA) STT : 15 Cấu hình electron : [Ne]3s23p3 Nguyên tử khối : 31Bài14PHOTPHOPHOTPHOBài14 Hai dạng thù hình quan trọng: photpho đỏ và photpho trắng.I. TÍNH CHẤT VẬT LÍPhotpho đỏPhotpho trắngPHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍSo sánh tính chất vật lí của photpho đỏ và phopho trắngTính chấtPhotpho trắngPhotpho đỏDạng tồn tạiMàu sắcCấu trúcTính n.chảy, b.hơiTính tanTính bềnTính chất khácTính chấtPhotpho trắngPhotpho đỏTồn tạiMàu sắcCấu trúcTính n.chảy, b.hơiTính tanTính bềnTính chất khácChất rắn trong suốt Trắng hoặc vàng nhạt Mạng t.thể ptử, nút mạng là các ptử tứ diện P4Mềm, dễ nóng chảy (tnc = 44,1oC) Ko tan trong nước.Tan nhiều trong dm HCTrên 40oC sẽ bốc cháy → kém bền. Ở toC thường, phát quangĐộc, gây bỏng. Chất bột Khó n.chảy, bay hơi hơn P trắng Ko tan trong cácdm thông thườngBền, bốc cháy khit > 250oC Không phát quang.Ít độc hơn.PolimeMàu đỏ Photpho trắng phát quang trong bóng tối .Chuyển hoá + Giải thích tại sao ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ mặc dù ĐÂĐ của nitơ lớn hơn của photpho?+ So sánh độ hoạt động hóa học của P đỏ và P trắng.+ Hãy cho biết các số oxi hóa có thể có của photpho. Từ đó suy ra tính chất hóa học cơ bản của photpho.PHOTPHOBài14II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC	Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơPhotpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ .PPPP0-3+3+5Tính oxh Tính khử PHOTPHOBài14II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCPHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính oxi hóaCanxi photphuaPHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính oxi hóaa. T/d với oxi2. Tính khửDư oxi: Thiếu oxi: Điphotpho trioxitĐiphotpho pentaoxitPHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính oxi hóaa. T/d với oxi2. Tính khửb. T/d với cloDư clo: Thiếu clo: Điphotpho pentacloruaĐiphotpho đicloruaPHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính oxi hóaa. T/d với oxi2. Tính khửb. T/d với cloc. T/d với hợp chấtTác dụng với các hợp chất có tính oxh mạnh như HNO3đặc, KClO3, KNO3, K2Cr2O7,Tính oxi hóa Tác dụng vớiPhot pho KẾT LUẬNTính khửMột số phi kimMột số hợp chất có tính oxi hóa mạnhKim loại mạnh Tác dụng vớiPHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍIII. ỨNG DỤNG1. Tính oxi hóa2. Tính khửII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC- Phần lớn dùng trong sản xuất axit photphoric- Phần còn lại dùng trong sản xuất diêm tiêu, phân bón- Ngoài ra, còn dùng trong quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói,Một phần photpho được dùng để sản xuất diêm tiêu7KClO3 + 6P + 3S → 7KCl + 3SO2 + 3P2O5Một trong những ứng dụng của photpho .Photpho còn được dùng trong quân sựĐạn pháo Israel với màu trắng của phốtpho được bắn vào Gaza ngày 4/1/2009.PHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ1. Tính oxi hóa2. Tính khửII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIII. ỨNG DỤNG1. Trạng thái tự nhiên- Phần lớn photpho nằm ở dạng muối của axit photphoric: apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 ; photphorit Ca3(PO4)2- Ngoài ra, photpho còn có trong protein thực vật, trong xương răng, tế bào não,  của người và động vật.Photphorit Tinh thể apatitMột số thực phẩm giàu photphoMột số thực phẩm giàu photphoNguồn cung cấp photpho khác .Rau , củ , cung cấp nhiều photpho. PHOTPHOBài14I. TÍNH CHẤT VẬT LÍIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ1. Tính oxi hóa2. Tính khửII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIII. ỨNG DỤNG1. Trạng thái tự nhiên2. Điều chếKhai thác apatit ở Lào Cai . P Kết luậnTính oxi hóa Tính khửHai dạng thù hìnhP đỏP TrắngPhi kim tương đốihoạt độngCỦNG CỐHoàn thành sơ đồ phản ứng sau:P  P2O5  H3PO4  Ca3(PO4)2  P  Zn3P2Cấu trúc mạng tinh thể phân tử P4PPPPCấu trúc polime của photpho đỏ

File đính kèm:

  • pptBai_14_Photpho.ppt
Bài giảng liên quan