Bài giảng Hóa học - Bài 17: Liên kết cộng hóa trị

Câu 1: Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử : MgO, CaCl2

Câu 2: Cho 19K, 8O, 1H, 17Cl .

-Biểu diễn sự hình thành ion: K+, H+, Cl-, O2-

-Giải thích sự tạo thành liên kết trong K2O

 

ppt20 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Bài 17: Liên kết cộng hóa trị, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THPT CHUYEN -THÁI NGUYÊN Chµo mõng c¸c thÇy c« ®Õn dù giê víi líp Nga 10Câu 1: Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử : MgO, CaCl2Câu 2: Cho 19K, 8O, 1H, 17Cl .-Biểu diễn sự hình thành ion: K+, H+, Cl-, O2--Giải thích sự tạo thành liên kết trong K2OKiÓm tra bµi còBài 17 Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )H (Z=1) : 1s1He (Z=2) : 1s2HH2H Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )H. + .H  H : HH – HCông thức electronCông thức cấu tạo- Trong phân tử H2: Hai nguyên tử H liên kết với nhau bằng một cặp electron chung (đó là liên kết đơn) Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )b) Sự hình thành phân tử nitơ (N2)N: 1s22s22p3Ne: 1s22s22p6Công thức cấu tạohay N ≡ NNNNN+Công thức electronliên kết trong N2 gọi là liên kết ba ở nhiệt độ thường N2 rất bền, kém hoạt động.c) Sự hình thành phân tử hiđro ( O2 ) Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )b) Sự hình thành phân tử nitơ (N2)Công thức electron:Công thức cấu tạo:OOOOLiên kết đôi-Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.Là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung không bị hút lệch về phía một nguyên tử nàoKhái niệm: Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.Liên kết cộng hoá trị là gì?-Liên kết cộng hoá trị không cực: Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất.Dựa vào cấu hình electron của:H(Z=1) , Cl(Z=17) , O(Z=8) , C(Z=6) , N(Z=7)Hãy biểu diễn sự hình thành phân tử HCl, CO2, NH3 bằng công thức electron và công thức cấu tạo ? Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất. Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất.H. +.....Cl: H : Cl:. .. .H :Cl:....Công thức electron hay H – Cl Công thức cấu tạoLiên kết H – Cl là liên kết CHT phân cực (có cực)  phân tử HCl phân cực ( có cực) Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất. Liên kết cộng hoá trị có cực là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp e chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớnLiên kết cộng hoá trị có cực là gì? Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất.b) Sự hình thành phân tử CO2 (có cấu tạo thẳng).........:O: + :C: + :O:  O :: C :: O ....hay O=C=OO:: C ::O....Công thức electronCông thức cấu tạo- Phân tử CO2 không phân cực do CO2 có cấu tạo thẳng nên độ phân cực của 2 liên kết đôi (C=O) triệt tiêu nhau. Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất.b) Sự hình thành phân tử CO2.c) Sự hình thành phân tử NH3.Công thức electron:Công thức cấu tạo:NHHHNHHHPhân tử NH3 là phân tử phân cực Bài 17: Liên kết cộng hoá trịI. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau.Sự tạo thành hợp chất.3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị -Các chất có liên kết CHT có thể là chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí -Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực (H2O)Các chất không cực tan nhiều trong dung môi không cực (benzen, cacbon tetracloua )Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị không cực thì không dẫn điện ở mọi trạng thái.Củng cốCâu 1: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?1. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron hoặc sự góp chung electron.2. Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết giữa các nguyên tử kim loại giống nhau.3. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử phi kim với phi kim hoặc phi kim với hiđrô.4. Liên kết cộng hoá trị có cực là liên kết giữa các nguyên tử phi kim khác nhau.ĐóngĐóngSaiSaiCột ACột BLiên kết CHT hình thành doLK trong phân tử N2Các nguyên tử liên kết với nhau đểLiên kết đôi1. Phân cực kém hơn lk đơn2. có 1 hay nhiÒu cặp e dùng chung3. rất bền4. có trong CO25. đạt cấu hình bền vững của khí hiếmCâu 2: Ghép cột A với cột B thành một phát biểu hoàn chỉnh.Củng cốCâu 3:Chọn công thức electron đúng của phân tử H2SH S H ............ H S H ............S H H ......H S H ......Củng cốCâu 4: Vẽ công thức electron và công thức cấu tạo của Cl2, CH4, C2H2Củng cốXin chân thành cảm ơn Quí Thầy cô!C¶m ¬n c¸c em häc sinh ...

File đính kèm:

  • pptbai_13lien_ket_CHT_hay.ppt
Bài giảng liên quan