Bài giảng Hóa học - Bài 30: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

- Nội dung 1: Hãy so sánh 2 chất CH3OCH3 và CH3CH2 OH về thành phần phân tử, tính chất vật lí và tính chất hóa học.

- Nội dung 2: Quan sát các CTCT sau,cho biết hóa trị của C, so sánh khả năng liên kết của nguyên tử C trong hợp chất hữu cơ so với hợp chất vô cơ.

 

 

 

ppt23 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 30: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BÀI 30CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ1. Nội dung của thuyết cấu tạo hóa học I. Thuyết cấu tạo hóa học- Nội dung 1: Hãy so sánh 2 chất CH3OCH3 và CH3CH2 OH về thành phần phân tử, tính chất vật lí và tính chất hóa học. - Nội dung 1: Hãy so sánh 2 chất CH3OCH3 và CH3CH2 OH về thành phần phân tử, tính chất vật lí và tính chất hóa học.- Nội dung 2: Quan sát các CTCT sau,cho biết hóa trị của C, so sánh khả năng liên kết của nguyên tử C trong hợp chất hữu cơ so với hợp chất vô cơ. CH3  CH2  CH2  CH3 (A)CH3  CH  CH2  CH2  CH3 (B) CH3(C)- Nội dung 1: Hãy so sánh 2 chất CH3OCH3 và CH3CH2 OH về thành phần phân tử, tính chất vật lí và tính chất hóa học.- Nội dung 2: Quan sát các CTCT sau,cho biết hóa trị của C, so sánh khả năng liên kết của nguyên tử C trong hợp chất hữu cơ so với hợp chất vô cơ.- Nội dung 3: Tính chất của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào yếu tố nào?Thí vụ 3:CH4: là chất khí dễ cháy (1)CCl4: là chất lỏng không cháy (2)CH3Cl: là chất khí không có tác dụng gây mê(3)CHCl3: là chất lỏng có tác dụng gây mê (4)2. Đồng đẳng, đồng phâna) Đồng đẳngnhận xét sự khác nhau và giống nhau về cấu tạo của các hiđrôcacbon trong dãy sau đây :CH4, C2H6, C3H8, C4H10, .. - Định nghĩa : SGK- Giải thích : Do có cấu tạo tương tự nhau nên tính chất hóa học tương tự nhau . VD : a) Xác định các chất là đồng đẳng trong dãy các chất sauCH3CH3 (A), CH2=CHCH=CH2 (D), CH3CH2OCH3 (E), CH3CH2CHO (G), CH2=CH2(B), CH2 = CH  CH2  CH2  CH3 (I) CH3CCCH3 (C),CHCCH3 (K),CH3OH (F),CH3CH2CH2OH (H), b) Đồng phân Xác định sự giống và khác nhau về cấu tạo của : CH3COOCH3 và CH3CH2COOH ? Nhận xét về tính chất hóa học ? - Định nghĩa : SGK- Giải thích : Do có cấu tạo khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau .1. Các loại liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ : II.Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơDựa vào số lượng cặp e dùng chung chia thành mấy loại liên kết, đặc điểm của từng loại liên kết , cách biểu diễn ?2. Các loại công thức cấu tạo : VD: Tính tổng số liên kết, liên kết  trong các chất có CTCT như sau: CH3CH2CH2CH3 (A) CH2=CHCH=CH2 (B) CHCCH=CH2 (C) (D)A: 13 liên kết B: 9 liên kết , 2 liên kết C: 7 liên kết , 3 liên kết D: 12 liên kết , 3 liên kết  Bài tập:b) Lập CTTQ cho dãy đồng đẳng có CTPT của chất đầu tiên là: CH4 , C2H4 .c) Lập CTTQ cho dãy đồng đẳng có CTPT của chất đầu tiên là: C2H5OH, CH3COOH.d) Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A thuộc dãy đồng đẳng có CTPT của chất đầu tiên là CH4 thu được 5,28 g CO2 và 2,7 g H2O.Tìm CTPT của A. III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO	1.Khái niệm đồng phân cấu tao- Hợp chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau là những đồng phân cấu tạo .2. Phân loại đồng phân cấu tạo :  C4H10O khác về bản chất nhóm chứcChức ancol chức ete khác mạch cacbon khác mạch cacbonCH2CH2CH2CH3(1)OHCH3CHCH2CH3(2) OHCH2CHCH3(3) OH CH3CH2COHCH3(4) CH3 không nhánh có nhánhCH3OCH2CH2CH3(5) CH2CH2OCH2CH3(6) CH3OCH CH3 (7) CH3không nhánhcó nhánhKhác về vị trí nhóm chức*Câu 1:Công thức (1)&(5) gọi là:A.Đồng phân vị trí nhóm chứcB.Đồng phân nhóm chứcC.Đồng phân mạch cacbonD.Đồng đẳngCâu2: Công thức (1)&(2) gọi làA.Đồng phân vị trí nhóm chứcB.Đồng phân nhóm chứcC.Đồng phân mạch cacbonD.Đồng đẳngBACâu 3: Công thức (1)&(4) gọi là A.Đồng phân vị trí nhóm chức B.Đồng phân nhóm chức C.Đồng phân mạch cacbon D.A và C đều đúngD**KL : đồng phân về : nhóm chức , mạch C , vị trí nhóm chức .IV.CÁCH BIỂU DIỄN CẤU TRÚC KHÔNG GIAN PHÂN TỬ HỮU CƠ	1.Công thức phối cảnh(Công thức lập thể) Biểu diễn :- Đường liên :LK thuộc mp trang giấy . - Đường nét đậm : LK hướng phía mắt .- Đường nét đứt : LK hướng xa mắt 2. Mô hình phân tửMô hình rỗng Mô hình đặcV. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ	1.Khái niệm về đồng phân lâp thểĐồng phân lập thể là những đông phân có cấu tạo hóa học như nhau( cùng công thức cấu tao)nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử2.Quan hệ giữa đông phân cấu tạo và đồng phân lâp thể SGK3. Cấu tạo hóa học và cấu trúc hóa học : * Cấu tạo hóa học : cho biết trật tữ LK của các ngtử , không cho biết sự phân bố trong không gian . - Biểu điễn : CTCT * Cấu trúc hóa học : gồm cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian . -Biểu diễn : công thức lập thể .

File đính kèm:

  • pptCAU_TRUC_PHAN_TU_HOP_CHAT_HUU_CO.ppt
Bài giảng liên quan