Bài giảng Hóa học - Bài 40: Anken điều chế tính chất và ứng dụng

Câu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan

Câu 2 :

Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học.

 

 

ppt33 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 40: Anken điều chế tính chất và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ANKENBÀI 40ĐIỀU CHẾ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNGKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2 :Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học.Câu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan ĐÁP ÁNCâu 1 : C2H5OH CH2 =CH2 + H2O RượuEtylic Etylen CH3 –CH3 CH2 =CH2 + H2 Etan EtylenCH3 –CH2 –CH3 CH2 = CH2 + CH4 Propan Etylen H2SO4đđ≥170 0 cFe , t0Crăcking t0Câu 2: CH2 =CH –CH2 –CH3 Buten -1 CH2 = C –CH3 2-metyl Propen CH3 CH3 –CH =CH –CH3 Buten -2 ( có đồng phân hình học ) CH3 CH3 CH3 H C = C C = C H H H CH3 Cis-Buten -2 Trans - Buten -2 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ1.Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng - Không khác nhiều so với ankan tương ứng. Thường nhỏ hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử C. Ở điều kiện thường, anken từ C2 đến C4 là chất khí. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo khối lượng mol phân tử.- Nhẹ hơn nước.I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ2. Tính tan và màu sắc- Tan tốt trong dầu mỡ. Hầu như không tan trong nước.- Không màuChú ý trong cấu tạo của Anken :Liên kết HHHHCCbền vững.linh động.Liên kết Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?Liên kết nào bền vững ? III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTrung tâm phản ứngIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1/ Phản ứng cộng: a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 )* Cộng với hydro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3 Nit0* Cộng với dd Brom :( làm mất màu dd Brom )Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết AnkenEtylenEtanAnkanAnkenThí nghiệm minh hoạAnken làm mất màu dd Brom dd Brom đã bị mất màu dd BrometylenC2H5OH vàH2SO4đđCH2CH2+BrBrCH2CH2BrBrCH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2BrBrIII -Hoá tính của Anken1/ Phản ứng cộng: a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 )* Cộng với hydro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3Etylen Etan Nit0* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết AnkenCnH2 n + Br2 → CnH2nBr2CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –BrEtylen 1,2- diBromEtanb/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:VD:CH2 = CH2 + HCl?????CH2CH2+HClCH2CH2HClCC+HClCH2CH2ClH H2 3 H2EtylenEtylCloruab/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:VD1:CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-ClEtylen EtylCloruaCnH2n + HX → CnH2n+1 X CH2 = CH2 + H- OHH2SO4 loãng t0????CH3-CH2 -OHEtylenancol EtylicVD2 :H2OQuy tắc MACCOPNHICOPVD: CH3-CH=CH2 + HCl* Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng VD:CH3 –CH =CH2+HClCH3 –CH – CH2(Spc)||ClHCH3 –CH –CH2 ||HCl(Spp)Quy tắc MACCOPNHICOPKhi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro để tạo sản phẩm chínhVD:CH3 – CH = CH2 + HClCH3 –CH –CH3 (spc) ClCH3 –CH2 –CH2 ( spp) Cl2-Clo Propan(Iso- Propyl clorua)1-Clo Propan(n- Propyl clorua)* Anken đối bất xứng + tác nhân bất đối xứng:a/ Phản ứng đốt cháy :CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Onn 3n 2C2H4 +O2 →CO2 ↑ +H2O223t0t02/ Phản ứng Oxy hoá :3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ C2H5OH + H2SO4 đđKhí Etylen bị đốt cháy Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy a/ Phản ứng đốt cháy :CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Onn 3n 2C2H4 +O2 →CO2 ↑ +H2O223t0t02/ Phản ứng Oxy hoá :b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) : (pư oxy hóa hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tímKhí Etilendung dịch KMnO4b) OXI HOÁ KHÔNG HOÀN TOÀN C2H5OH vàH2SO4đđa/ Phản ứng đốt cháy : (pư oxy hoá hoàn toàn )CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Onn 3n 2C2H4 +O2 →CO2 ↑ +H2O223t0t02/ Phản ứng Oxy hoá :b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) : (pư oxyhoá hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tímCH2 =CH2 + O + H2O CH2 –CH2 OH OH KMnO4t0EtylenEtylen Glycol3/ Phản ứng trùng hợp:Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau HHHHtoCPXúc tácHHHHtoCPXúc tácNếu 2 phân tử Etylen thì sản phẩm là Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là ..CH2CH2+CH2CH2CH2CH2+HHHHtoCPXúc tácn Phân tử Etylen thì sản phẩm là  ()n CH2 	CH2Trùng hợpP ,xt , t0CH2 	 CH2nn PolyEtylenEtylen3/ Phản ứng trùng hợp:Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )(nhựa P.E )—CH2 	CH2—Trùng hợpP ,xt , t0CH2 	 CH2nn PolyEtylenEtylen3/ Phản ứng trùng hợp:Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )(nhựa P.E )n CH2=CH –CH3 Trùng hợpP,xt,t0— CH2 –CH — CH3 nPropylenPolyPropylen ( nhựa P.P )ANKEN450Giaám DX HALOGENRượuAxit axeticNHỰA P.E ; P.PIV – ỨNG DỤNG:IV. ỨNG DỤNG CỦA ANKEN DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU SẢN XUẤT AXIT AXETICTỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).DẪN XUẤT HALOGENAnken có những tính chất hoá học gì ?HOÁ TÍNH ANKENP/Ư CỘNGP/Ư TRÙNG HỢPP/Ư OXYHOÁ Với t/n đối xứng Br2,H2với t/n không đối xứng HX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )Nhựa P.ENhựa P.Pp/ư đốt cháy p/ư với thuốc tímCOT

File đính kèm:

  • pptBAI_40Bai_40ANKEN_TINH_CHATDIEU_CHEUNG_DUNGppt.ppt